CÔNG SUẤT LẠNH
THƯƠNG HIỆU
GIÁ BÁN
LOẠI MÁY
INVERTER
TIỆN ÍCH
3.5 HP
Loại máy: Non-Inverter 1 chiều
Gas: R410A
Tiêu thụ: 2.62kW
Nguồn điện: 3 pha, 220-240V, 50Hz
Phòng: 45m2
30.000.000
5.0
2.5 HP
Loại máy: 1 chiều- Inverter
Gas: R32
Tiêu thụ: 1.98kW
Nguồn điện: 1 pha-220v
Phòng: 35m2
29.890.000
5.0
Sale!
2 HP
Loại máy: 2 chiều- Inverter
Gas: R410A
Tiêu thụ: 1,39 KW
Nguồn điện: 1 pha, 220 - 240V, 50Hz
Phòng: 30m2
-3% Original price was: 30.500.000₫.Current price is: 29.590.000₫.
5.0
Sale!
3 HP
Loại máy: Không inverter (không tiết kiệm điện) – loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R410A
Tiêu thụ: 2.53 Kw
Nguồn điện: 1 pha, 220 - 240V, 50Hz
Phòng: Diện tích 36 – 40 m² hoặc 108 – 120 m³ khí
-3% Original price was: 30.000.000₫.Current price is: 29.100.000₫.
5.0
2 HP
Loại máy: Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R32
Tiêu thụ: 1.35 kW
Nguồn điện: 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz
Phòng: Diện tích 20 - 30 m² hoặc 60 - 80 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
29.000.000
5.0
2.5 HP
Loại máy: Inverter- loại 1 chiều lạnh
Gas: R32
Tiêu thụ: 2.07kW
Nguồn điện: 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz
Phòng: 35m2 - 40m2
28.000.000
5.0
Sale!
4 HP
Loại máy: 1 chiều- Non Inverter
Gas: R410A
Tiêu thụ: 4.15kW
Nguồn điện: 1 pha, 50Hz, 220-240V
Phòng: 50m2 - 60m2
-3% Original price was: 28.700.000₫.Current price is: 27.800.000₫.
5.0
2.5 HP
Loại máy: Không inverter (không tiết kiệm điện) – loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R410A
Tiêu thụ: 2.21 Kw
Nguồn điện: 1 pha, 220 - 240V, 50Hz
Phòng: Diện tích 31 – 35 m² hoặc 93 – 105 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
26.700.000
5.0
Sale!
2.5 HP
Loại máy: Non-Inverter 1 chiều
Gas: R410A
Tiêu thụ: 2.4kW
Nguồn điện: 1 pha, 220-240V,50Hz
Phòng: 40m2
-1% Original price was: 25.500.000₫.Current price is: 25.300.000₫.
5.0
Sale!
2 HP
Loại máy: 1 chiều- Inverter
Gas: R32
Tiêu thụ: 1.51kW
Nguồn điện: 1 Pha, 220V, 50Hz
Phòng: 30m2
-2% Original price was: 25.000.000₫.Current price is: 24.500.000₫.
5.0
2 HP
Loại máy: Inverter- loại 1 chiều lạnh
Gas: R32
Tiêu thụ: 1.56kW
Nguồn điện: 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz
Phòng: 20m2 - 30m2
23.500.000
5.0
2.5 HP
Loại máy: 1 chiều - Non Imverter
Gas: R410A
Tiêu thụ: 2.99 kW
Nguồn điện: 1 Pha, 220-240 V, 50 Hz
Phòng: 30m2 - 40m2
21.800.000
5.0

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

Máy lạnh âm trần nối ống gió Daikin có hao điện không?

Không hao điện vì được trang bị công nghệ Inverter giúp tiết kiệm điện năng lên đến 50%. Ví dụ: máy 1.0 HP chỉ tiêu thụ 0.72 kW/h, máy 2.0 HP tiêu thụ 1.51 kW/h. Ngoài ra còn có tính năng “mắt thần thông minh” tự động điều chỉnh nhiệt độ khi không có người trong phòng, giúp tiết kiệm thêm điện năng.

Máy lạnh âm trần nối ống gió Daikin có dòng nào là giá rẻ?

Các dòng có giá thấp nhất bao gồm:

  • FDBNQ09MV1/RNQ09MV1 (1.0 HP): 14.200.000 VNĐ
  • FDBNQ13MV1/RNQ13MV1 (1.5 HP): 16.500.000 VNĐ
  • FDBRN50DXV1V/RNV50BV1V (2.0 HP): 17.300.000 VNĐ

Đây là các model non-inverter có mức giá phù hợp cho người dùng có ngân sách vừa phải.

Trần nhà cần hạ bao nhiêu độ cao để gắn Máy lạnh âm trần nối ống gió Daikin?

Trần nhà cần hạ tối thiểu 300mm để lắp đặt Máy lạnh âm trần nối ống gió Daikin, bao gồm 250mm cho dàn lạnh và 50mm cho ống gió, cộng thêm 50-100mm dự phòng.

Bảo trì Máy lạnh âm trần nối ống gió Daikin có tốn kém không?

Chi phí bảo trì Máy lạnh âm trần nối ống gió Daikin trung bình khoảng 3.600.000 – 5.700.000 VNĐ/năm, tương đối hợp lý so với hiệu quả và tuổi thọ của máy.

HỎI & ĐÁP


Select the fields to be shown. Others will be hidden. Drag and drop to rearrange the order.
  • Image
  • SKU
  • Price
  • Availability
  • Add to cart
  • Description
  • Additional information
Click outside to hide the comparison bar
So Sánh