Máy Lạnh Giấu Trần Panasonic

CÔNG SUẤT LẠNH
THƯƠNG HIỆU
GIÁ BÁN
LOẠI MÁY
INVERTER
TIỆN ÍCH
2 HP
Loại máy: Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R410A
Tiêu thụ: 5.0 kW
Nguồn điện: 1 pha, 220 - 240V, 50Hz
Phòng: Diện tích 24 - 30 m² hoặc 72 - 90 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
12.000.000
5.0
2.5 HP
Loại máy: Inverter - tiết kiệm điện, chỉ làm lạnh
Gas: R410A
Tiêu thụ: 1.86 kW (0.60 - 2.35)
Nguồn điện: 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz, 8.8A
Phòng: Diện tích 31 - 34 m² hoặc 93 - 102 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
27.600.000
5.0
3 HP
Loại máy: Inverter - tiết kiệm điện, chỉ làm lạnh
Gas: R410A
Tiêu thụ: 2.53 kW (0.70 - 2.7)
Nguồn điện: 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz, 12A
Phòng: Diện tích 36 - 40 m² hoặc 108 - 120 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
29.500.000
5.0
4 HP
Loại máy: Inverter - tiết kiệm điện, chỉ làm lạnh
Gas: R410A
Tiêu thụ: 3.65 kW (1.30 - 4.10)
Nguồn điện: 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz, 17.3A
Phòng: Diện tích 50 - 54 m² hoặc 150 - 162 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
30.800.000
5.0
5 HP
Loại máy: Inverter - tiết kiệm điện, chỉ làm lạnh
Gas: R410A
Tiêu thụ: 4.42 kW (1.30 - 4.70)
Nguồn điện: 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz, 20.9A
Phòng: Diện tích 64 - 67 m² hoặc 192 - 201 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
32.400.000
5.0
2.5 HP
Loại máy: 2 chiều- Non Inverter
Gas: R410A
Tiêu thụ: 1.7-1.84kW
Nguồn điện: 220-240 V, 1Pha - 50Hz
Phòng: Văn phòng, cửa hàng quần áo, khách sạn, biệt thự, căn hộ chung cư,....
65.549.000
5.0
Sale!
3 HP
Loại máy: 2 chiều - Non Inverter
Gas: R410A
Tiêu thụ: 2.36kW
Nguồn điện: 220 - 240 V, 1Ø Pha - 50 Hz
Phòng: Văn phòng, cửa hàng quần áo, khách sạn, biệt thự, căn hộ chung cư,....
-1% Original price was: 67.500.000₫.Current price is: 66.950.000₫.
5.0
Sale!
4 HP
Loại máy: 2 chiều - Non Inverter
Gas: R410A
Tiêu thụ: 3.06kW
Nguồn điện: 220 - 240 V, 1Pha - 50 Hz
Phòng: Văn phòng, cửa hàng quần áo, khách sạn, biệt thự, căn hộ chung cư,....
-0% Original price was: 76.880.000₫.Current price is: 76.600.000₫.
5.0
Sale!
5 HP
Loại máy: 2 chiều - Non Inverter
Gas: R410A
Tiêu thụ: 4.15kW
Nguồn điện: 220 - 240 V, 1Ø Pha - 50 Hz
Phòng: Văn phòng, cửa hàng quần áo, khách sạn, biệt thự, căn hộ chung cư,....
-0% Original price was: 88.945.000₫.Current price is: 88.600.000₫.
5.0
Sale!
5.5 HP
Loại máy: 2 chiều - Non Inverter
Gas: R410A
Tiêu thụ: 5.06kW
Nguồn điện: 380 - 415 V, 3 Pha - 50 Hz
Phòng: Văn phòng, cửa hàng quần áo, khách sạn, biệt thự, căn hộ chung cư,....
-0% Original price was: 128.000.000₫.Current price is: 127.550.000₫.
5.0
Sale!
2 HP
Loại máy: 1 chiều- Inverter
Gas: R410A
Tiêu thụ: 1.480kWh
Nguồn điện: 220V, 1Pha - 50 Hz
Phòng: Căn hộ, biệt thự, khách sạn, nhà hàng, cửa hàng mua sắm,...
-10% Original price was: 25.000.000₫.Current price is: 22.500.000₫.
5.0
Sale!
2.5 HP
Loại máy: 1 chiều- Inverter
Gas: R410A
Tiêu thụ: 1.69 (0.60-2.10) kW
Nguồn điện: 220V, 1Pha - 50 Hz
Phòng: Căn hộ, biệt thự, khách sạn, nhà hàng, cửa hàng mua sắm,...
-2% Original price was: 28.650.000₫.Current price is: 28.200.000₫.
5.0

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

Máy lạnh giấu trần nối ống gió Panasonic có hao điện không?

Không hao điện nhờ được trang bị công nghệ Inverter PAM & PWM giúp tiết kiệm điện năng lên đến 50%. Ví dụ: máy 1.0 HP chỉ tiêu thụ 0.75 kW/h, máy 2.0 HP tiêu thụ 1.5 kW/h.

Máy lạnh giấu trần nối ống gió Panasonic có dòng nào là giá rẻ?

Các dòng có giá thấp nhất bao gồm:

  • CS-MS9SD3H (1.0 HP): 9.800.000 đ
  • CS-MS12SD3H (1.5 HP): 9.900.000 đ
  • S-18PF2H5-8 (2.0 HP): 22.500.000 đ

Đây là các model Inverter một chiều có mức giá phù hợp cho người dùng có ngân sách vừa phải.

Trần nhà cần hạ bao nhiêu độ cao để gắn máy lạnh giấu trần nối ống gió Panasonic?

Trần nhà cần được hạ xuống tối thiểu 350mm (35cm) để có không gian cho dàn lạnh và hệ thống ống gió. Cụ thể:

  • 280mm cho dàn lạnh máy điều hòa
  • 70mm cho đường ống gió và hệ thống cách nhiệt
  • Nên dự phòng thêm 50-100mm cho việc bảo trì sau này
Bảo trì máy lạnh giấu trần nối ống gió Panasonic có tốn kém không?

Chi phí bảo trì hợp lý so với chi phí đầu tư ban đầu. Trung bình một năm bao gồm:

  • Vệ sinh thông thường (3 lần/năm): 450.000 – 650.000 đ × 3 = 1.350.000 – 1.950.000 đ
  • Bảo trì tổng thể (2 lần/năm): 850.000 – 1.300.000 đ × 2 = 1.700.000 – 2.600.000 đ
  • Nạp gas nếu cần (1 lần/năm): 900.000 – 1.600.000 đ

Tổng chi phí bảo trì trung bình một năm: 3.950.000 – 6.150.000 đ. Chi phí này là hợp lý để đảm bảo máy hoạt động hiệu quả và kéo dài tuổi thọ thiết bị trung bình 8-10 năm.

HỎI & ĐÁP


Select the fields to be shown. Others will be hidden. Drag and drop to rearrange the order.
  • Image
  • SKU
  • Price
  • Availability
  • Add to cart
  • Description
  • Additional information
Click outside to hide the comparison bar
So Sánh