Kích thước điều hòa âm trần gồm dàn lạnh, dàn nóng, mặt panel, miệng gió điều hòa… Ở bài viết này, Điện Máy Thành An sẽ tổng hợp đến bạn những thông tin về kích thước các loại máy đang được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Nắm được kích thước hiện có, sẽ giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và hiệu quả hơn!
Contents
- 1 Kích thước máy lạnh âm trần theo từng loại
- 2 Kích thước các dòng máy lạnh âm trần thông dụng
- 3 Kích thước miệng gió điều hòa âm trần
- 3.1 Miệng gió tròn
- 3.2 Miệng gió khuếch tán
- 3.3 Miệng gió sọt trứng
- 3.4 Miệng gió Linear
- 3.5 Miệng gió lá sách
- 3.6 Miệng gió khe dài slot
- 3.7 Miệng gió hình trụ thổi 4 hướng
- 3.8 Miệng gió 4 hướng thổi
- 3.9 Miệng gió Louver che mưa
- 3.10 Miệng gió 2 lớp
- 3.11 Miệng gió 1 lớp
- 3.12 Miệng gió soi lỗ
- 3.13 Miệng gió cong
Kích thước máy lạnh âm trần theo từng loại
Điều hòa âm trần cassette có hai loại là Mini Cassette và Cassette tiêu chuẩn. Mỗi loại máy lạnh sẽ có từng số đo kích thước riêng mà người dùng cần nắm vững trước khi bắt đầu lắp đặt.
Cụ thể :
► Kích thước điều hòa cassette Mini Cassette (Dài x Rộng x Cao)
- Kích thước dàn lạnh: 575 x 575 x 260 mm
- Kích thước mặt nạ Panel: 700 x 700 x 51mm
- Kích thước dàn nóng: 875 x 345 x 750 mm
► Kích thước điều hòa Cassette tiêu chuẩn
- Thương hiệu Daikin:
Theo nhà sản xuất Daikin, máy lạnh âm trần có 2 loại kích thước tiêu chuẩn và được áp dụng cụ thể.
Kích thước dàn lạnh:
- Dài 840mm x Rộng 840mm x Cao 256mm
- Dài 840mm x Rộng 840mm x Cao 298mm
Kích thước dàn nóng âm trần Daikin:
- Mặt nạ Panel: Dài 950 x Rộng 950mm
- Dài 930 x Rộng 350 x Cao 695mm
► Kích thước âm trần inverter thương hiệu khác:
Theo Fujitsu General, máy lạnh âm trần tiêu chuẩn có kích thước như sau:
- Kích thước dàn lạnh: Dài 840mm x Rộng 840mm, Cao 288mm.
- Kích thước Panel: Dài 950mm x Rộng 950mm x Cao 50mm.
- Kích thước dàn nóng: Dài 830mm x Rộng 900mm x Cao 330mm.
Kích thước các dòng máy lạnh âm trần thông dụng
STT | Tên sản phẩm | Kích thước dàn lạnh (mm) | Kích thước mặt nạ (mm) | Kích thước dàn nóng (mm) |
1 | Daikin FCNQ18MV1 | 256 x 840 x 840 | 50 x 950 x 950 | 595 x 845 x 300 |
2 | Daikin FCQ140KAVEA | 298 x 840 x 840 | 50 x 950 x 950 | 990 x 940 x 320 |
3 | Daikin FCFC71DVM/ RZFC71DVM | 256 x 840 x 840 | 50 x 950 x 950 | 595 x 655 x 320 |
4 | LG AT-C488MLEO | 840 x 840 x 225 | 30 x 950 x 950 | 870 x 655 x 320 |
5 | Toshiba RAV-180 USP | 256 x 840 x 840 | 30 x 950 x 950 | 550 x 780 x 290 |
6 | Daikin FCQ71KAVEA/RZR71MVMV | 256 x 840 x 840 | 50 x 950 x 950 | 595 x 845 x 300 |
7 | MDaikin FCNQ18MV1 | 256 x 840 x 840 | 50 x 950 x 950 | 595 x 845 x 300 |
Như vậy, tổng kết lại: Kích thước tiêu chuẩn của dàn lạnh là 840mm x 840mm (cao x rộng), có độ dày: 240 – 256 mm. Tấm panel có kích thước: 950mm x 950 mm.
Kích thước miệng gió điều hòa âm trần
Cửa gió, miệng gió điều hòa thông thường có các kích thước tiêu chuẩn sau: 600mm x 600mm; 700mm x 700mm; 800mm x 800mm; 1000mm x 184mm; 1000mm x 231 mm; 1200 mm x 184 mm; 1200mm x 231mm… Kích thước miệng gió góc (corner) 220mm.
Hiện nay, miệng gió điều hòa cassette âm trần cho người dùng đa dạng lựa chọn gồm: miệng gió tròn, miệng gió khuếch tán, miệng gió Linear, miệng gió 4 hướng thổi, miệng gió 1 lớp, 2 lớp…
Miệng gió tròn
Miệng gió tròn thường được lắp đặt cho những máy điều hòa ở khu vực yêu cầu tính thẩm mỹ cao. Loại miệng gió này được làm từ nhôm tròn, sắp xếp từ lớn đến nhỏ.
Miệng gió khuếch tán
Miệng gió khuếch tán thường được sử dụng như một miệng gió cấp. Kích thước miệng gió khuếch tán dày khoảng 1.5mm và được sơn tĩnh điện ở lớp ngoài.
Miệng gió sọt trứng
Miệng gió dạng sọt trứng có cấu tạo chắc chắn và trọng lượng khá nhẹ. Ngoài ra, lõi miệng gió có diện tích thông thoáng cao, phục vụ cho việc điều hòa không khí và chỉnh hướng gió hiệu quả hơn.
Miệng gió Linear
Miệng gió Linear có chức năng như một miệng gió cấp và thỉnh thoảng được sử dụng làm miệng gió hồi trong một vài tình huống.
Có 2 hình dạng Linear:
- Uốn cong theo chiều nằm ngang: Dùng để gắn trần.
- Uốn cong theo chiều thẳng đứng: Dùng để thổi ngang.
Kích thước chuẩn của miệng gió khe dài Linear, có thể tham khảo như sau:
Đơn vị: mm | |||
Kích thước mặt (D) | Kích thước cổ (W) | Kích thước hộp gió (A) | Kích thước lỗ trần (B) |
460×260 | 400×200 | 410×210 | 430×230 |
660×260 | 600×200 | 610×210 | 630×230 |
860×260 | 800×200 | 810×210 | 830×230 |
1060×260 | 1000×200 | 1010×210 | 1030×230 |
Miệng gió lá sách
Đây là loại miệng gió chuyên dùng làm miệng gió hồi hoặc hút gió thải. Kết cấu của loại cửa gió này tương đối chắc chắn và sang trọng. Kích thước miệng thổi vào khoảng 1.5mm cho khung định hình, độ dày tầm 1-1.5mm.
Miệng gió khe dài slot
Cửa gió khe dài slot có kết cầu cánh lõi dễ tháo lắp nhằm điều chỉnh hướng và lưu lượng gió thuận tiện hơn. Để phù hợp với những phong cách thiết kế hiện đại, miệng gió này có thể chế tạo thành những kiểu dáng thẳng đứng hay nằm ngang
Miệng gió hình trụ thổi 4 hướng
Như chính tên gọi, loại miệng gió máy lạnh âm trần này có khả năng thổi từ lên đến 4 hướng gió. Hình dạng bên ngoài của chúng có thể hình vuông hoặc hình chữ nhật tùy vào nhu cầu sử dụng.
Miệng gió hình trụ thổi 4 hướng có thể được dùng làm miệng gió cấp hoặc miệng gió hồi, đặc biệt phù hợp cho những tòa nhà làm từ trần thạch cao, trần giả.
Miệng gió 4 hướng thổi
Loại miệng gió này được dùng để thông gió, làm mát không khí, thường được sử dụng phổ biến trong các nhà máy, công xưởng.
Miệng gió Louver che mưa
Đây là loại miệng gió có khả năng che mưa, lọc bụi, chắn côn trùng rất tốt nên thường được lắp đặt ở các công trình ngoài trời. Chức năng chính của loại này là cửa gió hồi. Một số trường hợp yêu cầu thẩm mỹ cao, nó được dùng như cửa gió cấp. Loại miệng gió này có kích thước khung định hình từ 1.5-2mm, lớp cánh dày 1mm.
Miệng gió 2 lớp
Kết cấu của miệng gió 2 lớp khá bền và trang nhã, thường được dùng làm miệng gió cấp. Đặc biệt, người dùng có thể dễ dàng điều chỉnh từng cánh quạt theo nhu cầu sử dụng nhờ vào cấu tạo hai lớp cánh
Miệng gió 1 lớp
Miệng gió 1 lớp thường được dùng như miệng gió hồi và chỉ làm miệng gió cấp trong các trường hợp lưu lượng gió quá lớn. Lớp cánh loại cửa gió này được cấu thành bởi những cánh quạt riêng biệt. Người dùng có thể sắp xếp từng lớp cánh theo bất kỳ góc độ nào để tùy chỉnh hướng gió theo nhu cầu sử dụng.
Miệng gió soi lỗ
Đúng như tên gọi, loại miệng gió này tập hợp nhiều lỗ nhỏ li ti với nhiều biên dạng khác nhau, phổ biến nhất là hình tròn. Về bề mặt miệng gió, hiện nay có hai loại được chế tạo để phù hợp với công năng sử dụng:
- Loại bề mặt phẳng.
- Loại bề mặt lồi dùng để tăng diện tích hoạt động của miệng gió.
Miệng gió cong
Miệng gió cong thường thích hợp cho cả gắn tường và gắn trần tùy theo công năng sử dụng. Miệng gió được chế tạo có hình dáng đường cong uốn lượn, loại này phù hợp trong trang trí nội thất của không gian kiến trúc.
Thông thường, miệng gió soi lỗ thường được dùng như một miệng gió hút. Tuy nhiên, khi bố trí trong các phòng sạch như phòng phẫu thuật, y tế, chế biến thực phẩm, dược phẩm,… miệng gió sẽ được lắp kèm theo hộp lọc HEPA và có chức năng như miệng cấp khuếch tán.
Trên đây là những thông tin về kích thước điều hòa âm trần 24000btu và kích thước cửa gió, miệng gió tiêu chuẩn mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng bài viết đã có thể một phần giúp bạn nắm được cụ thể thông tin về kích thước chuẩn nhất nhằm hỗ trợ trong quá trình lắp đặt và lựa chọn dòng máy phù hợp với nhu cầu sử dụng.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
- Máy lạnh âm trần hãng nào tốt: Top 10 thương hiệu tốt nhất 2021!
- Máy lạnh âm trần là gì: Ưu và nhược điểm có nên mua hay không?
- So sánh điều hòa âm trần và máy lạnh âm trần nối ống gió: Về cấu tạo, nguyên lý và ưu nhược điểm
- Điều hòa âm trần casette
- Máy lạnh âm trần là gì
- Máy lạnh âm trần hãng nào tốt
- So sánh điều hòa âm trần và máy lạnh âm trần nối ống gió
- Kích thước điều hòa âm trần