Cam kết
chính hãng
Trang chủ / Máy Lạnh / Máy Lạnh Giấu Trần Nối Ống Gió / Máy Lạnh Giấu Trần Nối Ống Gió Daikin / Điều Hoà Âm Trần Daikin FDMNQ36MV1/RNQ36MV1 (4.0 Hp, Gas R410A)
Giá: 34.200.000₫ (đã bao gồm VAT)
Giá thị trường: 35.000.000₫ (tiết kiệm: 2%)
Mô tả sản phẩm
Mục lục
ToggleĐiều hoà âm trần nối ống gió FDMNQ36MV1/RNQ36MV1 sử dụng cánh quạt đảo gió lên xuống tự động với góc mở lên đến 100 độ, đảm bảo luồng gió được phân tán đồng đều và nhanh chóng đến mọi vị trí xung quanh căn phòng.
Đặc biệt, Hệ thống làm lạnh với hiệu suất năng lượng cao lên đến 4.0Hp, luồng gió có thể phân phối nhanh chóng đến sàn nhà, thích hợp cho những trần nhà cao (tối đa 3.5m). Công nghệ làm khô giúp hạn chế những thay đổi đột ngột về nhiệt độ trong không khí.
Máy lạnh Daikin FDMNQ36MV1/RNQ36MV1 4.0Hp sử dụng quạt thổi cao cấp cùng công nghệ giảm thiểu tiếng ồn ở mức tối thiểu, mang đến sự thoải mái và dễ chịu nhất cho người sử dụng.
Điều hòa giấu trần nối ống gió Dakin sử dụng máng xả ion Bạc kháng khuẩn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn gây mùi và tắc máng xả. Kết hợp với động cơ 1 chiều và hệ thống bơm nước DC được sử dụng để tăng hiệu năng
Máy lạnh daikin giấu trần nối ống gió FDMNQ36MV1/RNQ36MV1 được thiết kế theo chuẩn model đồng nhất, phù hợp với mọi cấu tạo trần nhà hiện nay. Dàn lạnh lắp đặt nhanh chóng, dễ dàng ngay cả những không gian hẹp, diện tích giới hạn.Các phần dây đấu nối được thực hiện đơn giản phía sau dàn lạnh, sử dụng miếng nhựa che dàn các lỗ ống, khi cần kiểm tra chỉ cần mở miếng nhựa mà không cần đến các thiết bị chuyên dụng.
Máy lạnh giấu trần nối ống gió FDMNQ36MV1/RNQ36MV1 4.0Hp sử dụng lưới lọc bụi chịu dầu, ngăn quá trình oxy hóa do dầu mỡ, tăng tuổi thọ của sản phẩm, phù hợp với các môi trường như nhà hàng, khách sạn.
Dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn ( xử lý sơ bộ bằng arcyl) được sử dụng cho dàn trao nhiệt tại dàn nóng giúp cải thiện tăng độ bền khi sử dụng
Máy lạnh giấu trần nối ống gió Daikin FDMNQ36MV1/RNQ36MV1 cung cấp 3 thiết bị điều khiển tiện lợi: Điều khiển từ xa LCD có dây, điều khiển điều hướng từ xa, điều khiển từ xa LCD không dây.
Với những thiết bị điều khiển trên, người dùng có thể dễ dàng kiểm soát các hoạt động của điều hòa và thực hiện các cài đặt như: Cài đặt lịch hàng tuần, biên độ nhiệt, hẹn giờ tắt/ mở, tự động trở về nhiệt độ cài đặt,…
Máy lạnh giấu trần sử dụng phin lọc tuổi thọ cao có thể hoạt động với tuổi thọ lên đến 1 năm. Cánh đảo gió không nghiêng giúp việc vệ sinh và làm sạch trở nên dễ dàng hơn. Bề mặt được phủ lớp chống bám bụi, vi khuẩn và mảng bám, dễ dàng vệ sinh.
Máy lạnh 4.0 hp giấu trần nối ống gió FDMNQ36MV1/RNQ36MV1 4.0Hp tích hợp điều hòa không khí cho 2 phòng, đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng. Theo đó, khi hoạt động, gió cấp cho từng phòng phải được tuần hoàn lại máy điều hòa chính.
Máy lạnh giấu trần nối ống gió FDMNQ36MV1/RNQ36MV1 mang đến hiệu suất làm lạnh ấn tượng 4.0Hp, thiết kế trang nhã cùng nhiều tính năng hiện đại. Liên hệ ngay với Điện máy Thành An để được tư vấn chi tiết về sản phẩm.
ĐIỆN MÁY THÀNH AN – NHÀ PHÂN PHỐI MÁY LẠNH CHÍNH HÃNG TẠI TP.HỒ CHÍ MINH
Hotline: 0967.899.639 – (028) 35351096
Địa chỉ: 29A Làng Tăng Phú, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP.HCM
Website: https://dienmaythanhan.vn/
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
Bảng giá lắp đặt
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Lắp Đặt Máy Lạnh Treo Tường | |||
Máy lạnh công suất 1.0 HP – 2.5 HP | Bộ | 1 | 400.000 |
Máy lạnh công suất 3.0 HP | Bộ | 1 | 400.000 |
Lắp Đặt Máy Lạnh Tủ Đứng, Âm Trần, Áp Trần | |||
Máy lạnh công suất 2.0 HP – 3.0 HP | Bộ | 1 | 1.000.000 |
Máy lạnh công suất 4.0 HP | Bộ | 1 | 1.000.000 |
Máy lạnh công suất 5.0 HP – 5.5 HP | Bộ | 1 | 1.000.000 |
Ống Đồng (Ống Thái Lan Luvata Hitachi) | |||
Máy lạnh 1.0 HP (6.4/9.5) | Mét | 1 | 200.000 |
Máy lạnh 1.5 HP (6.4/12.7) | Mét | 1 | 220.000 |
Máy lạnh 2.0 – 2.5 HP (6.4/15.9) | Mét | 1 | 260.000 |
Máy lạnh 3.0 – 3.5 HP (9.5/15.9) | Mét | 1 | 280.000 |
Máy lạnh 4.0 – 5.5 HP (9.5/19.1) | Mét | 1 | 340.000 |
Máy lạnh 4.0 – 5.5 HP (12.7/19.1) | Mét | 1 | 380.000 |
Dây điện và MCB (Aptomat) | |||
Dây đơn CV – 1.5mm2; 2.5mm2 | Mét | 1 | 13.000 |
Dây đơn CV – 4.0mm2 | Mét | 1 | 19.000 |
MCB 1 pha (2 cực) 16A/20A/25A và hộp nhựa | Bộ | 1 | 100.000 |
MCB 3 pha (3 cực) 20A và hộp nhựa | Bộ | 1 | 480.000 |
Giá Đỡ Cho Máy Lạnh | |||
Eke đỡ dàn nóng treo tường 1 HP – 1.5 HP – 2.0 HP | Bộ | 1 | 200.000 |
Eke đỡ dàn nóng treo tường 2.5 HP – 3.0 HP | Bộ | 1 | 350.000 |
Eke đỡ dàn nóng 3.5 HP – 4.0 HP | Bộ | 1 | 500.000 |
Eke đỡ dàn nóng 5.0 HP | Bộ | 1 | 700.000 |
Ống xả nước PVC – D27 không cách nhiệt, lắp nổi | Mét | 1 | 25.000 |
Gen cách nhiệt D27 | Mét | 1 | 23.000 |
Chi Phí Phát Sinh (Nếu có) | |||
Chi phí tháo gỡ máy lạnh treo tường | Bộ | 1 | 200.000 |
Chi phí tháo gỡ máy lạnh âm trần/ Áp trần | Bộ | 1 | 300.000 |
GHI CHÚ:
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh | R410A |
Loại máy | Không inverter (không tiết kiệm điện) – loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công suất làm lạnh | 4.0 Hp (4.0 Ngựa) – 36000 Btu/h |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 50 – 54 m² hoặc 150 – 162 m³ khí |
Nguồn điện | 1 pha, 220 - 240V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 3.31 Kw |
Kích thước ống đồng Gas | 9.5 / 15.9 |
Chiều dài ống gas tối đa | 70 |
Chênh lệch độ cao (tối đa) | 30 |
Dàn lạnh | |
Model dàn lạnh | FDMNQ36MV1 |
Kích thước dàn lạnh | 298 x 840 x 840 mm |
Trọng lượng dàn lạnh | 52 kg |
Dàn nóng | |
Kích thước dàn nóng | 1,345 x 900 x 320 mm |
Model dàn nóng | RNQ36MV1 |
Trọng lượng dàn nóng | 103 kg |
Điện Máy Thành An Dismiss
Login