Cam kết
chính hãng
Trang chủ / Máy Lạnh / Máy lạnh âm trần / Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy / Máy lạnh Âm Trần Mitsubishi Heavy FDT140CSV-S5/FDC140CSV-S5 5.5 HP 1 chiều 3 pha
Giá: 38.900.000₫ (đã bao gồm VAT)
Giá thị trường: 42.000.000₫ (tiết kiệm: 7%)
Mô tả sản phẩm
Mục lục
ToggleMáy lạnh 5.5 hp âm trần FDT140CSV-S5/FDC140CSV-S5 có khả năng tối ưu hiệu suất tốt hơn những dòng máy tiền nhiệm. Đây là dòng máy lạnh chính hãng có tích hợp FDI công nghệ mới nhất, tối mà vẫn đảm bảo tiết kiệm năng lượng.
Máy lạnh âm trần chính hãng Mitsubishi Heavy FDT140CSV-S5/FDC140CSV-S5 áp dụng công nghệ với độ ồn thấp nhất cùng với khả năng kiểm soát áp suất dao động của dàn lạnh ổn định, không gây ảnh hưởng đến công việc của người dùng.
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT140CSV-S5/FDC140CSV-S5 được thiết kế với 4 cánh quạt thổi gió được hoạt động và điều khiển độc lập. Người dùng có thể điều chỉnh luồng gió linh hoạt, dễ dàng với bộ điều khiển từ xa.
Phía trên mặt nạ máy lạnh Mitsubishi Heavy FDT140CSV-S5/FDC140CSV-S5 có tích hợp một cảm biến hồng ngoại chuyển động. Cảm biến này có khả năng nhận biết được sự di chuyển của người, từ đó điều chỉnh luồng gió đến người sử dụng phù hợp nhất. Bên cạnh đó, cảm biến này còn kiểm tra chính xác số người trong phòng và điều chỉnh nhiệt lượng thích hợp, tự động tắt máy nếu không còn người trong phòng trong 12 giờ liên tục.
Với bơm nước xả 700mm, bạn có thể dễ dàng lắp bơm thoát nước xả được lắp sẵn với độ nâng đường ống 700mm tính từ bề mặt trần. Dễ dàng bố trí đường ống tự do,một đường ống mềm 260mm, phụ kiện tiêu chuẩn, lắp đặt nhanh chóng.
Hệ điều khiển cánh gió đầu lập, điều khiển liên tục, ổn định từ cao đến thấp giúp luồng gió được phân bố đều trong không gian. Hệ điều khiển này hoạt động bằng bộ điều khiển không dây.
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT140CSV-S5/FDC140CSV-S5 sử dụng bộ điều khiển từ xa với màn hình LCD tinh thể lỏng, sắc nét, dễ dàng sử dụng. Điều khiển tích hợp các tính năng thông minh như: Cài đặt thời gian hoạt động/ yên tĩnh, chế độ yêu thích, vệ sinh lưới lọc,…
Với những đánh giá chi tiết trên đây, máy lạnh âm trần FDT140CSV-S5/FDC140CSV-S5 chắc chắn là lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình của bạn. Liên hệ ngay với Điện Máy Thành An để được tư vấn chi tiết về sản phẩm.
Thông tin liên hệ:
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
SẢN PHẨM BÁN CHẠY
điều hòa âm trần lg 24000btu -24.200.000VNĐ
điều hòa cassette âm trần 48000btu -44.000.000VNĐ
điều hòa âm trần 24000 btu -40.300.000VNĐ
điều hòa âm trần 18000btu -23.950.000VNĐ
máy lạnh âm trần reetech 4hp-32.000.000VNĐ
điều hòa âm trần lg 36000btu -31.300.000VNĐ
máy lạnh âm trần 5hp -48.800.000VNĐ
Bảng giá lắp đặt
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Lắp Đặt Máy Lạnh Treo Tường | |||
Máy lạnh công suất 1.0 HP – 2.5 HP | Bộ | 1 | 400.000 |
Máy lạnh công suất 3.0 HP | Bộ | 1 | 400.000 |
Lắp Đặt Máy Lạnh Tủ Đứng, Âm Trần, Áp Trần | |||
Máy lạnh công suất 2.0 HP – 3.0 HP | Bộ | 1 | 1.000.000 |
Máy lạnh công suất 4.0 HP | Bộ | 1 | 1.000.000 |
Máy lạnh công suất 5.0 HP – 5.5 HP | Bộ | 1 | 1.000.000 |
Ống Đồng (Ống Thái Lan Luvata Hitachi) | |||
Máy lạnh 1.0 HP (6.4/9.5) | Mét | 1 | 200.000 |
Máy lạnh 1.5 HP (6.4/12.7) | Mét | 1 | 220.000 |
Máy lạnh 2.0 – 2.5 HP (6.4/15.9) | Mét | 1 | 260.000 |
Máy lạnh 3.0 – 3.5 HP (9.5/15.9) | Mét | 1 | 280.000 |
Máy lạnh 4.0 – 5.5 HP (9.5/19.1) | Mét | 1 | 340.000 |
Máy lạnh 4.0 – 5.5 HP (12.7/19.1) | Mét | 1 | 380.000 |
Dây điện và MCB (Aptomat) | |||
Dây đơn CV – 1.5mm2; 2.5mm2 | Mét | 1 | 13.000 |
Dây đơn CV – 4.0mm2 | Mét | 1 | 19.000 |
MCB 1 pha (2 cực) 16A/20A/25A và hộp nhựa | Bộ | 1 | 100.000 |
MCB 3 pha (3 cực) 20A và hộp nhựa | Bộ | 1 | 480.000 |
Giá Đỡ Cho Máy Lạnh | |||
Eke đỡ dàn nóng treo tường 1 HP – 1.5 HP – 2.0 HP | Bộ | 1 | 200.000 |
Eke đỡ dàn nóng treo tường 2.5 HP – 3.0 HP | Bộ | 1 | 350.000 |
Eke đỡ dàn nóng 3.5 HP – 4.0 HP | Bộ | 1 | 500.000 |
Eke đỡ dàn nóng 5.0 HP | Bộ | 1 | 700.000 |
Ống xả nước PVC – D27 không cách nhiệt, lắp nổi | Mét | 1 | 25.000 |
Gen cách nhiệt D27 | Mét | 1 | 23.000 |
Chi Phí Phát Sinh (Nếu có) | |||
Chi phí tháo gỡ máy lạnh treo tường | Bộ | 1 | 200.000 |
Chi phí tháo gỡ máy lạnh âm trần/ Áp trần | Bộ | 1 | 300.000 |
GHI CHÚ:
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh | R410A |
Loại máy | Máy lạnh thường (Mono) |
Công suất làm lạnh | 5.5 Hp (5.5 Ngựa) - 14.5 kW |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 77 - 80 m² hoặc 231 - 240 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng) |
Nguồn điện | 3 Pha, 380 - 415 V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 4.5 kW |
Kích thước ống đồng Gas | 9.52 / 15.88 |
Chiều dài ống gas tối đa | 50 |
Chênh lệch độ cao (tối đa) | 30 |
Dàn lạnh | |
Model dàn lạnh | FDT140CSV-S5 |
Kích thước dàn lạnh | 298 x 840 x 840 mm |
Trọng lượng dàn lạnh | 25 kg |
Mặt nạ | |
Kích thước mặt nạ | 35 x 950 x 950 mm |
Trọng lượng mặt nạ (Kg) | 5 kg |
Dàn nóng | |
Kích thước dàn nóng | 1300 x 970 x 370 mm |
Model dàn nóng | FDC140CSV-S5 |
Trọng lượng dàn nóng | 106 kg |
Điện Máy Thành An Dismiss
Login