Cam kết
chính hãng
Trang chủ / Máy Lạnh / Máy lạnh âm trần / Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy / Máy Lạnh Âm Trần Mitsubishi Heavy FDT100YA-W5/FDC100YNA-W5 4.0 HP 1 chiều Inverter
Giá: 39.400.000₫ (đã bao gồm VAT)
Giá thị trường: 40.600.000₫ (tiết kiệm: 3%)
Mô tả sản phẩm
Mục lục
ToggleĐiều hòa âm trần FDT100YA-W5/FDC100YNA-W5 là dòng sản phẩm FDI công nghệ mới nhất, tối ưu hiệu suất tốt hơn những dòng máy tiền nhiệm mà vẫn đảm bảo tiết kiệm năng lượng.
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy FDT100YA-W5/FDC100YNA-W5 áp dụng công nghệ với độ ồn thấp nhất cùng với khả năng kiểm soát áp suất dao động của dàn lạnh ổn định, không gây ảnh hưởng đến công việc của người dùng.
Điều hòa âm trần FDT100YA-W5/FDC100YNA-W5 được thiết kế với 4 cánh quạt thổi gió được hoạt động và điều khiển độc lập. Người dùng có thể điều chỉnh luồng gió linh hoạt, dễ dàng với bộ điều khiển từ xa ( RC-EX3A, RCN-T-5AW-E2) .
Phía trên mặt nạ điều hòa Mitsubishi FDT100YA-W5/FDC100YNA-W5 có tích hợp một cảm biến chuyển động. Cảm biến này có khả năng nhận biết được sự di chuyển của người, từ đó điều chỉnh luồng gió đến người sử dụng phù hợp nhất.
Bên cạnh đó, cảm biến này còn kiểm tra chính xác số người trong phòng và điều chỉnh nhiệt lượng thích hợp, tự động tắt máy nếu không còn người trong phòng trong 12 giờ liên tục đem lại sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng của thiết bị
Tại mỗi góc của dàn lạnh đều có các cửa tiếp cận có khả năng tháo mở dễ dàng. Bạn có thể kiểm tra các lỗi hư hỏng, bơm nước, máng nước xả mà không cần phải tháo panel ra.
Với bơm nước xả 850mm, bạn có thể dễ dàng lắp bơm thoát nước xả được lắp sẵn với độ nâng đường ống 850mm tính từ bề mặt trần. Dễ dàng bố trí đường ống tự do, phụ kiện tiêu chuẩn, lắp đặt nhanh chóng.
Hệ điều khiển cánh gió đầu lập, điều khiển liên tục, ổn định từ cao đến thấp giúp luồng gió được phân bố đều trong không gian. Hệ điều khiển này hoạt động bằng bộ điều khiển không dây.
Máy lạnh âm trần FDT100VH/FDC100VNP sử dụng bộ điều khiển từ xa với màn hình LCD tinh thể lỏng, sắc nét, dễ dàng sử dụng. Điều khiển tích hợp các tính năng thông minh như: Cài đặt thời gian hoạt động/ yên tĩnh, chế độ yêu thích, vệ sinh lưới lọc,…
Lưu ý:Các thông số được đo lường theo điều kiện (IOS-T1)
Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng 27℃DB, 19℃WB và nhiệt độ của ngoài trời là 35℃DB.
Sưởi: Nhiệt độ trong phòng 20℃DB và nhiệt độ ngoài trời 7℃DB, 6℃WB
*Chỉ số thu được trong phòng thí nghiệm. Trong lúc vận hành, những chỉ số này sẽ thay đổi cao hơn do điều kiện môi trường xung quanh
**Các chỉ số dàn lạnh chỉ áp dụng khi vận hành 1 năm
***Nếu hoạt động làm lạnh trong môi trường nhiệt độ ngoài trời -50℃ hoặc thấp hơn, dàn nóng phải lắp đặt nơi không bị ảnh hưởng nhiều thời tiết. Nếu gió thổi, áp suất thấp sẽ tuột và tần số nén sẽ tăng, điều này làm sụt công suất và có thể làm máy bị hư hỏng
Với những đánh giá tích cực trên đây, máy lạnh 4.0 hp âm trần FDT100YA-W5/FDC100YNA-W5 hứa hẹn đem đến cho bạn một không gian đẳng cấp, trong lành và an toàn. Liên hệ ngay với Điện máy Thành An để được tư vấn thêm về các dòng máy lạnh Mitsubishi giá rẻ khác.
Thông tin liên hệ:
SẢN PHẨM BÁN CHẠY TẠI ĐIỆN MÁY THÀNH AN
điều hòa âm trần lg 24000btu – 24.200.000VNĐ
điều hòa cassette âm trần 24000btu – 40.300.000VNĐ
điều hòa âm trần 18000btu – 23.950.000VNĐ
máy lạnh âm trần reetech 4hp – 32.000.000VNĐ
điều hòa âm trần lg 36000btu – 31.300.000VNĐ
máy lạnh âm trần 5hp – 48.800.000VNĐ
Bảng giá lắp đặt
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Lắp Đặt Máy Lạnh Treo Tường | |||
Máy lạnh công suất 1.0 HP – 2.5 HP | Bộ | 1 | 400.000 |
Máy lạnh công suất 3.0 HP | Bộ | 1 | 400.000 |
Lắp Đặt Máy Lạnh Tủ Đứng, Âm Trần, Áp Trần | |||
Máy lạnh công suất 2.0 HP – 3.0 HP | Bộ | 1 | 1.000.000 |
Máy lạnh công suất 4.0 HP | Bộ | 1 | 1.000.000 |
Máy lạnh công suất 5.0 HP – 5.5 HP | Bộ | 1 | 1.000.000 |
Ống Đồng (Ống Thái Lan Luvata Hitachi) | |||
Máy lạnh 1.0 HP (6.4/9.5) | Mét | 1 | 200.000 |
Máy lạnh 1.5 HP (6.4/12.7) | Mét | 1 | 220.000 |
Máy lạnh 2.0 – 2.5 HP (6.4/15.9) | Mét | 1 | 260.000 |
Máy lạnh 3.0 – 3.5 HP (9.5/15.9) | Mét | 1 | 280.000 |
Máy lạnh 4.0 – 5.5 HP (9.5/19.1) | Mét | 1 | 340.000 |
Máy lạnh 4.0 – 5.5 HP (12.7/19.1) | Mét | 1 | 380.000 |
Dây điện và MCB (Aptomat) | |||
Dây đơn CV – 1.5mm2; 2.5mm2 | Mét | 1 | 13.000 |
Dây đơn CV – 4.0mm2 | Mét | 1 | 19.000 |
MCB 1 pha (2 cực) 16A/20A/25A và hộp nhựa | Bộ | 1 | 100.000 |
MCB 3 pha (3 cực) 20A và hộp nhựa | Bộ | 1 | 480.000 |
Giá Đỡ Cho Máy Lạnh | |||
Eke đỡ dàn nóng treo tường 1 HP – 1.5 HP – 2.0 HP | Bộ | 1 | 200.000 |
Eke đỡ dàn nóng treo tường 2.5 HP – 3.0 HP | Bộ | 1 | 350.000 |
Eke đỡ dàn nóng 3.5 HP – 4.0 HP | Bộ | 1 | 500.000 |
Eke đỡ dàn nóng 5.0 HP | Bộ | 1 | 700.000 |
Ống xả nước PVC – D27 không cách nhiệt, lắp nổi | Mét | 1 | 25.000 |
Gen cách nhiệt D27 | Mét | 1 | 23.000 |
Chi Phí Phát Sinh (Nếu có) | |||
Chi phí tháo gỡ máy lạnh treo tường | Bộ | 1 | 200.000 |
Chi phí tháo gỡ máy lạnh âm trần/ Áp trần | Bộ | 1 | 300.000 |
GHI CHÚ:
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh | R32 |
Loại máy | Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (làm lạnh) |
Công suất làm lạnh | 4.0 HP (4.0Hp) - 10.5 kW |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 40 - 45 m² hoặc 92 - 102 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện | 1 pha, 220 - 240V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 2.8 kW/h |
Kích thước ống đồng Gas | 6/16 |
Chiều dài ống gas tối đa | 50 |
Chênh lệch độ cao (tối đa) | 20 |
Dàn lạnh | |
Model dàn lạnh | FDT100YA-W5 |
Kích thước dàn lạnh | 298 x 840 x 840 (mm) |
Trọng lượng dàn lạnh | 25 kg |
Mặt nạ | |
Kích thước mặt nạ | 35 x 950 x 950 (mm) |
Trọng lượng mặt nạ (Kg) | 5 kg |
Dàn nóng | |
Kích thước dàn nóng | 750 x 880 x 340 (mm) |
Model dàn nóng | FDC100YNA-W5 |
Trọng lượng dàn nóng | 51 kg |
Điện Máy Thành An Dismiss
Login