Cam kết
chính hãng
Trang chủ / Máy Lạnh / Máy lạnh âm trần / Máy Lạnh Âm Trần Daikin / Máy lạnh âm trần Daikin FCNQ18MV1 18000BTU 1 chiều
Cam kết
chính hãng
Giao hàng
Miễn phí
Bảo hành
12 tháng
Bảo dưỡng
Miễn phí
Đặc điểm nổi bật:
Giá: 25.100.000₫ (đã bao gồm VAT)
Giá thị trường: 28.160.000₫ (tiết kiệm: 11%)
Mô tả sản phẩm
Trong phần khúc điều hòa giá rẻ thì máy lạnh âm trần Daikin 18000BTU 1 chiều FCNQ18MV1/RNQ18MV19 là dòng điều hòa thương mại của thương hiệu Daikin, thuộc phân khúc âm trần cassette 1 chiều, có công suất 18000BTU (2HP), hiệu quả ở diện tích dưới 30m2. Phù hợp với nhiều không gian như phòng khách, phòng ăn, văn phòng hay nhà hàng, khách sạn,…Thương hiệu Daikin nổi tiếng với dòng điều hòa thương mại đặc biệt máy lạnh âm trần Daikin là sản phẩm được nhiều khách hàng ưu ái lựa chọn lắp đặt cho công trình của mình. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ các đặc điểm nổi bật và thông số kỹ thuật của sản phẩm máy lạnh âm trần Daikin 18000BTU FCNQ18MV1/RNQ18MV19 để bạn tham khảo.
Mục lục
ToggleDưới đây là 9 ưu điểm nổi bật của dòng máy lạnh âm trần Daikin 18000BTU FCNQ18MV1/RNQ18MV19 mà bạn không thể bỏ qua:
Máy lạnh âm trần FCNQ18MV1 thuộc thương hiệu Daikin có kích thước nhỏ gọn và có thể điều chỉnh dễ dàng các hướng gió thổi 1 cách độc lập giúp cho sản phẩm có thể lắp đặt ở nhiều không gian. Bên cạnh đó, sản phẩm được tích hợp 23 kiểu thổi gió thổi linh hoạt, giúp phân bổ luồng khí lạnh đồng đều theo mọi hướng, phù hợp với nhiều cách bố trí như gắn sát tường, lắp vào góc hoặc lắp giữa phòng, đảm bảo tính thẩm mỹ và hiệu suất làm mát tối ưu. Với công suất 18000BTU, máy lạnh âm trần Daikin FCNQ18MV1 phù hợp cho các không gian có diện tích dưới 30m2 như lắp đặt tại phòng ngủ, phòng ăn, phòng họp,…
Máy lạnh Daikin với thiết kế luồng gió 360 độ, điều hòa âm trần 18000btu FCNQ18MV1/RNQ18MV19 có thể làm mát ở mọi ngóc ngách trong căn phòng, duy trì sự thoải mái ngay cả khi cài đặt tốc độ gió thấp. Với thiết kế mặt nạ đa hướng thổi đảm bảo nhiệt độ trong phòng luôn đồng đều, không mang lại cảm giác khó chịu khi gió lùa. Điều này giúp tối ưu hóa khả năng làm mát và công năng của chiếc điều hòa, người sử dụng có thể cảm nhận được sự thông thoáng và dễ chịu ngay khi mới bật thiết bị.
Lưu ý: Một kiểu mặt nạ sẽ được đồng nhất hướng gió thổi khi sử dụng. Có tất cả 23 kiểu thổi gió khác nhau. Ngoài ra nếu muốn lắp đặt kiểu thổi khác ( kiểu thổi tròn ) cần sử dụng thêm tấm chắn miệng gió ( tùy theo kiểu dàng của mỗi phụ kiện ) để đóng các phần miệng gió không sử dụng. Tuy nhiên, độ ồn sẽ tăng khi sử dụng thổi 2 hướng, 3 hướng.
Với thiết kế mặt nạ bằng vật liệu không thấm bụi, cánh đảo gió được lắp đặt không nghiêng. Hạn chế tối đa sự ngưng tụ của nước và bám dính của bụi bẩn, dễ dàng vệ sinh làm sạch. Cùng với đó là lớp phin lọc được xử lý có khả năng chống ăn mòn và nấm mốc, ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh từ bụi.
Điều hòa âm trần 18000BTU FCNQ18MV1/RNQ18MV19 được thiết kế với khả năng giảm tiếng ồn tối đa, mang đến không gian yên tĩnh. Với 4 cửa gió cùng mở thì tiếng ồn gần như bị triệt tiêu toàn bộ.
Với ít hơn 4 cửa gió được mở thì tiếng ồn phát ra ở mức thấp và có thể cao hơn 1 chút, nhưng không ảnh hưởng tới không gian sinh hoạt hoặc làm việc.
Tùy vào mã dàn lạnh mà độ ồn giao động từ 32 dB(A) đến 45 dB(A). Dàn nóng độ ồn từ 48 dB(A) đến 58 dB(A). Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002.
Lưu ý: Giá trị quy đổi trên đối với không không dội âm, được đo theo thông số tiêu chuẩn JIS. Giá trị này có thể bị thay đổi so với thực tế do những tác động và độ ồn ở môi trường bên ngoài.
Máy lạnh âm trần 18000BTU FCNQ18MV1 sở hữu độ dày vô cùng ấn tượng 256 mm giúp thích ứng với mọi loại trần, dễ dàng lắp đặt, không gây tốn diện tích. Ngoài ra, thiết kế vít điều chỉnh ở các góc máy giúp việc cân chỉnh độ cao trở nên đơn giản mà không cần đến các lỗ thăm trần hay phải cắt trần mỗi khi điều chỉnh, đảm bảo máy luôn lắp đặt đúng vị trí và chắc chắn.
Lưu ý: Thiết bị thu tín hiệu sẽ được lắp vào trong 1 trong các ổ điều chỉnh nếu như lắp thiết bị điều khiển từ xa không dây tùy chọn.
Với 2 chế độ gió riêng biệt mang đến cho người sử dụng sự thoải mái tối đa. Hướng gió được mặc định sau khi xuất xưởng, nhưng có thể được điều chỉnh bởi người sử dụng thông qua điều khiển từ xa.
Lưu ý: Hướng gió trên được cài đặt ở vị trí tiêu chuẩn khi ra xưởng. Có thể dùng điều khiển từ xa để thay đổi. Đối với trần nhà cao sẽ đem lại cảm giác mát sảng khoái nhờ luồng gió thổi mạnh mẽ.
Được trang bị như một phụ kiện tiêu chuẩn với mức nâng là 850 mm. Điều này cũng giúp cho việc vệ sinh máy trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Quý khách có thể dễ dàng kiểm tra tình trạng của máng nước xả và hệ thống thoát nước trên máy lạnh âm trần Daikin FCNQ18MV1/RNQ18MV1 bằng cách mở nắp đậy nút xả nước và tháo lưới hút gió. Với phin lọc không khí siêu bền (phụ kiện tùy chọn), hệ thống lọc của máy lạnh Daikin không cần bảo trì trong vòng 4 năm đối với môi trường sử dụng thông thường như cửa hàng, văn phòng. Quá trình vệ sinh và bảo dưỡng đơn giản, chỉ cần tháo rời lưới lọc gió để làm sạch, đồng thời kiểm tra và vệ sinh đường ống thoát nước một cách nhanh chóng, đảm bảo hiệu suất tối ưu và tuổi thọ lâu dài cho thiết bị.
Qúy khách có thể tham khảo thêm video về máy lạnh âm trần 18.000BTU 1 chiều Daikin FCNQ18MV1/RNQ18MV19:
Điều hòa âm trần Daikin | Dàn lạnh | FCNQ18MV1 | ||
Dàn nóng | V1 | RNQ18MV19 | ||
Y1 | ||||
Nguồn điện | Dàn nóng | V1 | 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz | |
Y1 | ||||
Công suất lạnh | kW | 5.3 | ||
Btu/h | 18000 | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1.89 | |
COP | W/W | 2.8 | ||
Dàn lạnh | Màu mặt nạ | Thiết bị | ||
Mặt nạ | Trắng | |||
Lưu lượng gió (Cao/Thấp) | m3/min | 31/28 | ||
cfm | 13/10 | |||
Độ ồn (Cao/Thấp)3 | dB(A) | 459/353 | ||
Kích thước (Cao x rộng x dày) |
Thiết bị | mm | 256x840x840 | |
Mặt nạ | mm | 50x950x950 | ||
Khối lượng | Thiết bị | kg | 19.5 | |
Mặt nạ | kg | 5.5 | ||
Dãy hoạt động được chứng nhận | °CWB | 14 đến 23 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Máy nén | Loại | Dạng ro-to kín | ||
Công suất động cơ điện | kg | 1.4 | ||
Môi chất lạnh (R-410A) | kg | 1.4 | ||
Độ ồn | dB(A) | 51 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 595x845x300 | ||
Khối lượng | V1 | kg | 40 | |
Y1 | kg | |||
Dãy hoạt động được chứng nhận | °CDB | 19.4 đến 46 | ||
Kích cỡ đường ống | Lỏng | mm | o/ 6.4 | |
Hơi | mm | o/ 12.7 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (I.D o/ 25XO.D o/ 32) | |
Dàn nóng | mm | o/ 18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
Dưới đây là hình ảnh lắp đặt thực tế máy lạnh âm trần Daikin FCNQ18MV1/RNQ18MV19 18.000BTU:
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các dòng máy lạnh âm trần công suất 18.000BTU (tương đương công suất 2.0HP) đến từ những thương hiệu uy tín trên thị trường. Các mức giá được cập nhật dựa trên giá thị trường và có thể thay đổi tùy thuộc vào chính sách khuyến mãi hoặc phân phối của từng nhà cung cấp:
Thương hiệu | Mã sản phẩm | Giá bán (VNĐ) |
Daikin | FCFC50DVM/RZFC50DVM | 26.500.000 |
LG | ATNQ18GPLE6/ATUQ18GPLE6 | 24.000.000 |
Samsung | AC052TN1DKC/EA | 23.600.000 |
Mitsubishi Heavy | FDT50CR-S5 | 21.100.000 |
Midea | MCD-50CRN1 | 28.900.000 |
Nếu bạn đang tìm mua máy lạnh âm trần Daikin 18.000BTU 1 chiều FCNQ18MV1/RNQ18MV19 chính hãng với giá tốt, hãy đến ngay Điện Máy Thành An. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thiết bị điện gia dụng, chúng tôi tự hào mang đến cho khách hàng sản phẩm máy lạnh chất lượng cao, dịch vụ chuyên nghiệp và các chương trình ưu đãi hấp dẫn. Dưới đây là những lý do bạn nên chọn mua máy lạnh âm trần tại Điện Máy Thành An:
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH TMDV XNK THÀNH AN
Bảng giá lắp đặt
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Lắp Đặt Máy Lạnh Treo Tường | |||
Máy lạnh công suất 1.0 HP – 2.5 HP | Bộ | 1 | 400.000 |
Máy lạnh công suất 3.0 HP | Bộ | 1 | 400.000 |
Lắp Đặt Máy Lạnh Tủ Đứng, Âm Trần, Áp Trần | |||
Máy lạnh công suất 2.0 HP – 3.0 HP | Bộ | 1 | 1.000.000 |
Máy lạnh công suất 4.0 HP | Bộ | 1 | 1.000.000 |
Máy lạnh công suất 5.0 HP – 5.5 HP | Bộ | 1 | 1.000.000 |
Ống Đồng (Ống Thái Lan Luvata Hitachi) | |||
Máy lạnh 1.0 HP (6.4/9.5) | Mét | 1 | 200.000 |
Máy lạnh 1.5 HP (6.4/12.7) | Mét | 1 | 220.000 |
Máy lạnh 2.0 – 2.5 HP (6.4/15.9) | Mét | 1 | 260.000 |
Máy lạnh 3.0 – 3.5 HP (9.5/15.9) | Mét | 1 | 280.000 |
Máy lạnh 4.0 – 5.5 HP (9.5/19.1) | Mét | 1 | 340.000 |
Máy lạnh 4.0 – 5.5 HP (12.7/19.1) | Mét | 1 | 380.000 |
Dây điện và MCB (Aptomat) | |||
Dây đơn CV – 1.5mm2; 2.5mm2 | Mét | 1 | 13.000 |
Dây đơn CV – 4.0mm2 | Mét | 1 | 19.000 |
MCB 1 pha (2 cực) 16A/20A/25A và hộp nhựa | Bộ | 1 | 100.000 |
MCB 3 pha (3 cực) 20A và hộp nhựa | Bộ | 1 | 480.000 |
Giá Đỡ Cho Máy Lạnh | |||
Eke đỡ dàn nóng treo tường 1 HP – 1.5 HP – 2.0 HP | Bộ | 1 | 200.000 |
Eke đỡ dàn nóng treo tường 2.5 HP – 3.0 HP | Bộ | 1 | 350.000 |
Eke đỡ dàn nóng 3.5 HP – 4.0 HP | Bộ | 1 | 500.000 |
Eke đỡ dàn nóng 5.0 HP | Bộ | 1 | 700.000 |
Ống xả nước PVC – D27 không cách nhiệt, lắp nổi | Mét | 1 | 25.000 |
Gen cách nhiệt D27 | Mét | 1 | 23.000 |
Chi Phí Phát Sinh (Nếu có) | |||
Chi phí tháo gỡ máy lạnh treo tường | Bộ | 1 | 200.000 |
Chi phí tháo gỡ máy lạnh âm trần/ Áp trần | Bộ | 1 | 300.000 |
GHI CHÚ:
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh | R410a |
Loại máy | Không có inverter (không tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công suất làm lạnh | 18000BTU |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 24 - 27 m² hoặc 72 - 81 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện | 1 pha, 220 - 240V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 1.89 kw |
Kích thước ống đồng Gas | 6.4 / 12.7 |
Chiều dài ống gas tối đa | 30 |
Chênh lệch độ cao (tối đa) | 60 |
Hiệu suất EER | 2.8 |
Hiệu suất năng lượng CSPF | 2.97 |
Dàn lạnh | |
Model dàn lạnh | FCNQ18MV1 |
Kích thước dàn lạnh | 256 x 840 x 840 mm |
Trọng lượng dàn lạnh | 19.5 kg |
Mặt nạ | |
Kích thước mặt nạ | 50x950x950 mm |
Trọng lượng mặt nạ (Kg) | 5.5 kg |
Dàn nóng | |
Kích thước dàn nóng | 595x845x300 mm |
Model dàn nóng | RNQ18MV19 |
Trọng lượng dàn nóng | 40 kg |
Theo góc độ đánh giá của mình đã sử dụng sản phẩm này thì mình thấy hiệu năng cũng như hoạt động của máy rất êm. Đặc biệt là trong mùa hè nóng bức này với khả năng làm lạnh nhanh của nó. Tuy về chi phí ban đầu cho việc lắp đặt nó có vẻ hơi cao nhưng bù lại thì mình chỉ cần lắp 1 cái mà có thể làm lạnh cho không gian lớn hơn. 5 sao cho chất lượng sản phẩm!
Máy lạnh âm trần là loại máy lạnh được lắp đặt âm vào trần nhà, giúp tiết kiệm không gian và tăng thẩm mỹ cho căn phòng. Cấu tạo của máy lạnh âm trần bao gồm các bộ phận chính như dàn lạnh, dàn nóng,...
Máy lạnh Daikin có tốt không là câu hỏi được khá nhiều người thắc mắc. Mặc dù, Daikin là thương hiệu lớn ở Việt Nam nhưng vẫn có không ít người còn chưa hiểu rõ về thương hiệu này nên cảm thấy băn khoăn không...
LG và Daikin là hai trong những thương hiệu điều hòa chất lượng cao vô cùng nổi tiếng và được sử dụng rộng rãi trên thị trường Việt Nam hiện nay. Mỗi thương hiệu đều sẽ có những ưu, nhược điểm riêng của mình. Tuỳ...
Cách sử dụng remote máy lạnh Daikin như thế nào để đảm bảo đúng cách và giúp máy hoạt động đạt hiệu quả cao nhất có thể? Với kinh nghiệm trong lĩnh vực điện máy, trong bài viết hôm nay, Điện Máy Thành An sẽ...
Cách sử dụng máy lạnh âm trần như thế nào để tăng cường hiệu quả làm mát? Có phương pháp nào giúp tiết kiệm điện năng tối ưu? Cùng Điện Máy Thành An tìm hiểu về các cách dùng tối ưu khả năng làm mát...
Điện Máy Thành An Dismiss
Login