Đánh giá trung bình
( 1 nhận xét )
Đánh giá
Đặc điểm nổi bật:
Còn hàng
Giá: 25.100.000₫ (đã bao gồm VAT)
Giá thị trường: 25.100.000₫
Điều hòa cassette âm trần 18000BTU Daikin FCNQ18MV1/RNQ18MV19 2HP chính là một trong những dòng sản phẩm bán chạy nhất của Daikin tại thị trường Việt Nam.
Mẫu điều hòa âm trần Daikin 18000BTU FCNQ18MV1 được thiết kế đồng nhất, kích thước mặt nạ là như nhau với tất cả các model, đảm bảo tính thẩm mỹ khi lắp đặt nhiều thiết bị.
Điều hòa cassette âm trần 18000BTU FCNQ18MV1 thiết kế tinh tế và sang trọng, công suất làm lạnh nhanh, phù hợp với không gian gia đình, cơ quan, các cơ sở sản xuất cho tới các nhà máy.
Đây là sản phẩm đáp ứng được nhiều yêu cầu của người sử dụng, với thiết kế âm trần nên máy lạnh 2.0 hp 18000BTU FCNQ18MV1 phù hợp với mọi không gian sinh hoạt cũng như làm việc.
Với thiết kế cửa gió thông minh, điều hòa âm trần 18000btu FCNQ18MV1/RNQ18MV19 có thể làm mát ở mọi vị trí. Gió được thổi 360 độ, không có góc chết, đảm bảo luồng không khí lạnh có thể tỏa đến mọi ngóc ngách trong căn phòng.
Tối ưu hóa khả năng làm mát và công năng của chiếc điều hòa, người sử dụng có thể cảm nhận được sự thông thoáng và dễ chịu ngay khi mới bật thiết bị.
Lưu ý:+ Một kiểu mặt nạ sẽ được đồng nhất hướng gió thổi khi sử dụng. Có tất cả 23 kiểu thổi gió khác nhau. Ngoài ra nếu muốn lắp đặt kiểu thổi khác ( kiểu thổi tròn ) cần sử dụng thêm tấm chắn miệng gió ( tùy theo kiểu dàng của mỗi phụ kiện ) để đóng các phần miệng gió không sử dụng
+Độ ồn sẽ tăng khi sử dụng thổi 2 hướng, 3 hướng
Với thiết kế mặt nạ bằng vật liệu không thấm bụi, cánh đảo gió được lắp đặt không nghiêng. Hạn chế tối đa sự ngưng tụ của nước và bám dính của bụi bẩn, dễ dàng vệ sinh làm sạch.
Cùng với đó là lớp phin lọc được xử lý có khả năng chống ăn mòn và nấm mốc, ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh từ bụi.
Lưu ý
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do ô nhiễm không khí và muối, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Điều hòa âm trần 18000BTU FCNQ18MV1/RNQ18MV19 được thiết kế với khả năng giảm tiếng ồn tối đa, mang đến không gian yên tĩnh. Với 4 cửa gió cùng mở thì tiếng ồn gần như bị triệt tiêu toàn bộ.
Với ít hơn 4 cửa gió được mở thì tiếng ồn phát ra ở mức thấp và có thể cao hơn 1 chút, nhưng không ảnh hưởng tới không gian sinh hoạt hoặc làm việc.
Tùy vào mã dàn lạnh mà độ ồn giao động từ 32 dB(A) đến 45 dB(A). Dàn nóng độ ồn từ 48 dB(A) đến 58 dB(A). Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002.
Lưu ý:Giá trị quy đổi trên đối với không không dội âm, được đo theo thông số tiêu chuẩn JIS. Giá trị này có thể bị thay đổi so với thực tế do những tác động và độ ồn ở môi trường bên ngoài.
FCNQ18MV1 sở hữu độ dày vô cùng ấn tượng 256 mm. Thích ứng với mọi loại trần, dễ dàng lắp đặt, không gây tốn diện tích. Mỗi góc máy đều có vít điều chỉnh giúp cho việc thay đổi độ cao trở nên dễ dàng và tiện lợi hơn.
Lưu ý: Thiết bị thu tín hiệu sẽ được lắp vào trong 1 trong các ổ điều chỉnh nếu như lắp thiết bị điều khiển từ xa không dây tùy chọn.
Với 2 chế độ gió riêng biệt mang đến cho người sử dụng sự thoải mái tối đa. Hướng gió được mặc định sau khi xuất xưởng, nhưng có thể được điều chỉnh bởi người sử dụng thông qua điều khiển từ xa.
Lưu ý:+Hướng gió trên được cài đặt ở vị trí tiêu chuẩn khi ra xưởng. Có thể dùng điều khiển từ xa để thay đổi. Đối với trần nhà cao sẽ đem lại cảm giác mát sảng khoái nhờ luồng gió thổi mạnh mẽ.
Được trang bị như một phụ kiện tiêu chuẩn với mức nâng là 850 mm. Điều này cũng giúp cho việc vệ sinh máy trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Điều hòa âm trần 18000BTU FCNQ18MV1 được thiết kế với bơm nước xả là trang bị như một phụ kiện tiêu chuẩn với khả năng nâng 850 mm, luồng gió được thổi xuống một cách mạnh mẽ ngay cả khi trần cao.
Chính vì vậy mà sản phẩm điều hòa FCNQ18MV1 thách thức mọi mức trần nhà.
Dàn lạnh | FCNQ18MV1 |
Lưu lượng gió | 13/10m3/phút. |
Độ ồn | 31/28dBA |
Dải hoạt động | 14 đến 23oCWB |
Ống Lỏng / Hơi / xả | Ø6.4mm/Ø12.7mm/VP25(I.D.Ø25xO.D.Ø32)mm |
Điều khiển | không dây BRC7F633F9, có dây BRC1C61 |
Dàn nóng | RNQ18MV19 |
Màu sắc | Trắng ngà |
Dàn tản nhiệt | Micro channel |
Máy nén | Dạng ro-to kín |
Công suất động cơ điện máy nén | 1.4 kg |
Môi chất lạnh (R-410A) | 1.4 kg |
Độ ồn | 51dB(A) |
Dãy hoạt động được chứng nhận | 19.4 đến 46 |
Kích cỡ đường ống lỏng | o/ 6.4mm |
Kích cỡ đường ống hơi | o/ 12.7mm |
Ống xả dàn lạnh | VP25 (I.D o/ 25XO.D o/ 32)mm |
Ống xả dàn nóng | o/ 18.0 (Lỗ) mm |
Cách nhiệt | Cả ống hơi và ống lỏng |
Thương hiệu | Mã sản phẩm | Giá bán |
Panasonic | S-18PU1H5 | 19.850.000 đ |
LG | ATNQ18GPLE6 | Liên hệ |
Casper | CC-18TL22 | 16.900.000đ |
Casper | CC-18TL22 | 15.250.000đ |
Điện Máy Thành An cam kết các sản phẩm điều hòa cassette âm trần 18000BTU đều được nhập khẩu chính hãng 100%, giá thành hợp lý, hỗ trợ giao nhanh tại Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận, lắp đặt hoàn toàn miễn phí. Liên hệ báo giá điều hòa âm trần với chúng tôi qua Hotline: 0967.899.639 để biết thêm thông tin chi tiết và tư vấn cụ thể!
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Lắp Đặt Máy Lạnh Treo Tường | |||
Máy lạnh công suất 1.0 HP – 2.5 HP | Bộ | 1 | 300.000 |
Máy lạnh công suất 3.0 HP | Bộ | 1 | 300.000 |
Lắp Đặt Máy Lạnh Tủ Đứng, Âm Trần, Áp Trần | |||
Máy lạnh công suất 2.0 HP – 3.0 HP | Bộ | 1 | 900.000 |
Máy lạnh công suất 4.0 HP | Bộ | 1 | 900.000 |
Máy lạnh công suất 5.0 HP – 5.5 HP | Bộ | 1 | 900.000 |
Ống Đồng (Ống Thái Lan Luvata Hitachi) | |||
Máy lạnh 1.0 HP (6.4/9.5) | Mét | 1 | 160.000 |
Máy lạnh 1.5 HP (6.4/12.7) | Mét | 1 | 180.000 |
Máy lạnh 2.0 – 2.5 HP (6.4/15.9) | Mét | 1 | 220.000 |
Máy lạnh 3.0 – 3.5 HP (9.5/15.9) | Mét | 1 | 240.000 |
Máy lạnh 4.0 – 5.5 HP (9.5/19.1) | Mét | 1 | 300.000 |
Máy lạnh 4.0 – 5.5 HP (12.7/19.1) | Mét | 1 | 340.000 |
Dây điện và MCB (Aptomat) | |||
Dây đơn CV – 1.5mm2; 2.5mm2 | Mét | 1 | 13.000 |
Dây đơn CV – 4.0mm2 | Mét | 1 | 19.000 |
MCB 1 pha (2 cực) 16A/20A/25A và hộp nhựa | Bộ | 1 | 100.000 |
MCB 3 pha (3 cực) 20A và hộp nhựa | Bộ | 1 | 480.000 |
Giá Đỡ Cho Máy Lạnh | |||
Eke đỡ dàn nóng treo tường 1 HP – 1.5 HP – 2.0 HP | Bộ | 1 | 200.000 |
Eke đỡ dàn nóng treo tường 2.5 HP – 3.0 HP | Bộ | 1 | 350.000 |
Eke đỡ dàn nóng 3.5 HP – 4.0 HP | Bộ | 1 | 500.000 |
Eke đỡ dàn nóng 5.0 HP | Bộ | 1 | 700.000 |
Ống xả nước PVC – D27 không cách nhiệt, lắp nổi |
Mét | 1 | 25.000 |
Gen cách nhiệt D27 | Mét | 1 | 23.000 |
Chi Phí Phát Sinh (Nếu có) | |||
Chi phí tháo gỡ máy lạnh treo tường | Bộ | 1 | 200.000 |
Chi phí tháo gỡ máy lạnh âm trần/ Áp trần | Bộ | 1 | 300.000 |
GHI CHÚ:
Đánh giá trung bình
5.00/5
( 1 nhận xét )
Đánh giá
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh | R410a |
Loại máy | Không có inverter (không tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công suất làm lạnh | 2HP - 18000BTU |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 24 - 27 m² hoặc 72 - 81 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện | 1 pha, 220 - 240V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 1.89 kw |
Kích thước ống đồng Gas | 6.4 / 12.7 |
Chiều dài ống gas tối đa | 30 |
Chênh lệch độ cao (tối đa) | 60 |
Hiệu suất EER | 2.8 |
Hiệu suất năng lượng CSPF | 2.97 |
Dàn lạnh | |
Model dàn lạnh | FCNQ18MV1 |
Kích thước dàn lạnh | 256 x 840 x 840 mm |
Trọng lượng dàn lạnh | 19.5 kg |
Mặt nạ | |
Kích thước mặt nạ | 50x950x950 mm |
Trọng lượng mặt nạ (Kg) | 5.5 kg |
Dàn nóng | |
Kích thước dàn nóng | 595x845x300 mm |
Model dàn nóng | RNQ18MV19 |
Trọng lượng dàn nóng | 40 kg |
Điện Máy Thành An Bỏ qua
Thảo Đỗ –
Đã mua sản phẩm tại dienmaythanhan.vn
Theo góc độ đánh giá của mình đã sử dụng sản phẩm này thì mình thấy hiệu năng cũng như hoạt động của máy rất êm. Đặc biệt là trong mùa hè nóng bức này với khả năng làm lạnh nhanh của nó. Tuy về chi phí ban đầu cho việc lắp đặt nó có vẻ hơi cao nhưng bù lại thì mình chỉ cần lắp 1 cái mà có thể làm lạnh cho không gian lớn hơn. 5 sao cho chất lượng sản phẩm!
Diệp Thành Nhơn –
Đã mua sản phẩm tại dienmaythanhan.vn
Rất cảm ơn chị Thảo đã tin tưởng và gửi đánh giá đến shop!