Cam kết
chính hãng
Trang chủ / Máy Lạnh / Máy lạnh âm trần / Máy Lạnh Âm Trần Daikin / Máy lạnh âm trần Daikin FCNQ48MV1 48000BTU (1 chiều, 3 pha, gas R410a)
Giá: 45.900.000₫ (đã bao gồm VAT)
Giá thị trường: 52.750.000₫ (tiết kiệm: 13%)
Mô tả sản phẩm
Máy lạnh âm trần Daikin FCNQ48MV1/RNQ48MY1 là dòng máy lạnh 1 chiều sử dụng gas R410A, thay thế cho gas R22 cũ. Với công suất 48.000BTU, máy phù hợp cho các không gian có diện tích dưới 70m², như phòng khách, phòng họp, khách sạn và các khu vực khác. Đặc điểm nổi bật của model FCNQ48MV1 với khả năng làm lạnh nhanh, chế độ thổi gió đa hướng, và hoạt động êm ái.
Để biết thêm chi tiết về thông số kỹ thuật và những ưu điểm nổi bật của máy lạnh âm trần 48.000BTU FCNQ48MV1, hãy tham khảo bài viết dưới đây!
Mục lục
ToggleSau đây là 6 ưu điểm nổi bật của dòng máy lạnh cassette âm trần Daikin FCNQ48MV1:
So với các dòng máy lạnh giá rẻ khác thì máy lạnh âm trần Daikin FCNQ48MV1 với công suất lớn 48.000BTU (tương đương công suất 5.5HP), là giải pháp làm mát hoàn hảo cho không gian rộng lên tới 70m². Khả năng làm lạnh nhanh chóng của sản phẩm giúp đạt nhiệt độ mong muốn trong thời gian ngắn, đồng thời duy trì nhiệt độ ổn định trong suốt quá trình hoạt động. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các không gian thương mại như văn phòng, nhà hàng hay khách sạn.
Daikin FCNQ48MV1/RNQ48MY1 áp dụng công nghệ phân phối không khí tiên tiến với hai tính năng nổi bật. Đầu tiên, thiết kế luồng gió 360° độc đáo tạo sự phân bổ nhiệt đồng đều trong toàn bộ không gian, loại bỏ hiện tượng điểm nóng/lạnh cục bộ ngay cả khi vận hành ở tốc độ thấp. Mặt nạ vuông đồng nhất với lớp phủ chống bụi không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ khi lắp nhiều thiết bị mà còn duy trì vẻ đẹp dài lâu của sản phẩm.
Đặc biệt, model này còn trang bị chế độ điều chỉnh hướng gió độc lập với 23 kiểu thổi khác nhau, cho phép tập trung luồng không khí vào khu vực có người, tối ưu hiệu suất làm mát và tiết kiệm năng lượng đáng kể. Tính năng này cũng mang lại khả năng lắp đặt linh hoạt vào góc phòng hoặc sát tường, đem đến giải pháp điều hòa không khí toàn diện cho mọi không gian thương mại.
So với các sản phẩm cùng phân khúc, FCNQ48MV1/RNQ48MY1 nổi bật với độ ồn thấp, chỉ từ 36-44 dB(A), tùy thuộc vào chế độ hoạt động của máy. Máy vận hành êm ái, mang đến không gian yên tĩnh – lý tưởng cho làm việc, học tập hoặc nghỉ ngơi.
Máy lạnh âm trần 48.000BTU FCNQ48MV1/RNQ48MY1 được thiết kế với độ dày chỉ 256mm, rất thuận tiện cho việc lắp đặt ở những không gian trần hẹp hoặc có hạn chế về chiều cao. Mỗi góc máy đều được trang bị các vít điều chỉnh, giúp việc thay đổi độ cao trở nên đơn giản mà không cần phải khoan lỗ thăm trần hay cắt trần khi cần điều chỉnh. Bên cạnh đó, trọng lượng của máy nhẹ, không cần thiết bị hỗ trợ nâng khi lắp đặt. Hướng lưới hút bụi cũng có thể điều chỉnh linh hoạt, giúp tạo sự đồng bộ khi lắp đặt nhiều máy trong cùng một không gian. Điều này mang lại sự tiện lợi, nhanh chóng trong quá trình thi công và lắp đặt.
Để nâng cao độ bền và cải thiện khả năng chống lại các tác động ăn mòn từ muối biển và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt của máy lạnh âm trần FCNQ48MV1/RNQ48MY1 được trang bị cánh tản nhiệt đã được xử lý chống ăn mòn (với lớp xử lý sơ bộ bằng acryl). Điều này giúp đảm bảo hiệu suất ổn định và kéo dài tuổi thọ của máy trong suốt quá trình vận hành.
Máy lạnh âm trần cassette Daikin 48.000BTU FCNQ48MV1/RNQ48MY1 với thiết kế các bộ phận thông minh, nên việc kiểm tra tình trạng máng nước xả và đường ống nước xả trở nên dễ dàng bằng cách mở nút xả và lưới hút gió. Ngoài ra, phin lọc siêu bền (tùy chọn) giúp giảm thiểu bảo trì trong suốt 4 năm đối với các môi trường như cửa hàng và văn phòng thông thường. Khi cần vệ sinh, chỉ cần tháo lưới lọc gió để làm sạch và kiểm tra, vệ sinh đường ống nước xả nhanh chóng và thuận tiện.
Dưới đây là một số hình ảnh lắp đặt thực tế máy lạnh âm trần Daikin FCNQ48MV1 48.000BTU 1 chiều:
Trên đây là thông tin chi tiết về máy lạnh âm trần Daikin FCNQ48MV1/RNQ48MY1 48.000BTU – model cao cấp thay thế cho dòng FHC48PUV2V. Với hiệu suất làm lạnh cao, công nghệ đảo gió 4 hướng và độ ồn thấp. Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm này hoặc cần tư vấn về các dòng máy lạnh âm trần Daikin giá rẻ khác, hãy liên hệ với chúng tôi. Đội ngũ chuyên gia sẵn sàng hỗ trợ bạn lựa chọn giải pháp điều hòa không khí phù hợp nhất cho công trình của mình.
ĐIỆN MÁY THÀNH AN – NHÀ PHÂN PHỐI MÁY LẠNH CHÍNH HÃNG TẠI TP.HCM
Bảng giá lắp đặt
HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Lắp Đặt Máy Lạnh Treo Tường | |||
Máy lạnh công suất 1.0 HP – 2.5 HP | Bộ | 1 | 400.000 |
Máy lạnh công suất 3.0 HP | Bộ | 1 | 400.000 |
Lắp Đặt Máy Lạnh Tủ Đứng, Âm Trần, Áp Trần | |||
Máy lạnh công suất 2.0 HP – 3.0 HP | Bộ | 1 | 1.000.000 |
Máy lạnh công suất 4.0 HP | Bộ | 1 | 1.000.000 |
Máy lạnh công suất 5.0 HP – 5.5 HP | Bộ | 1 | 1.000.000 |
Ống Đồng (Ống Thái Lan Luvata Hitachi) | |||
Máy lạnh 1.0 HP (6.4/9.5) | Mét | 1 | 200.000 |
Máy lạnh 1.5 HP (6.4/12.7) | Mét | 1 | 220.000 |
Máy lạnh 2.0 – 2.5 HP (6.4/15.9) | Mét | 1 | 260.000 |
Máy lạnh 3.0 – 3.5 HP (9.5/15.9) | Mét | 1 | 280.000 |
Máy lạnh 4.0 – 5.5 HP (9.5/19.1) | Mét | 1 | 340.000 |
Máy lạnh 4.0 – 5.5 HP (12.7/19.1) | Mét | 1 | 380.000 |
Dây điện và MCB (Aptomat) | |||
Dây đơn CV – 1.5mm2; 2.5mm2 | Mét | 1 | 13.000 |
Dây đơn CV – 4.0mm2 | Mét | 1 | 19.000 |
MCB 1 pha (2 cực) 16A/20A/25A và hộp nhựa | Bộ | 1 | 100.000 |
MCB 3 pha (3 cực) 20A và hộp nhựa | Bộ | 1 | 480.000 |
Giá Đỡ Cho Máy Lạnh | |||
Eke đỡ dàn nóng treo tường 1 HP – 1.5 HP – 2.0 HP | Bộ | 1 | 200.000 |
Eke đỡ dàn nóng treo tường 2.5 HP – 3.0 HP | Bộ | 1 | 350.000 |
Eke đỡ dàn nóng 3.5 HP – 4.0 HP | Bộ | 1 | 500.000 |
Eke đỡ dàn nóng 5.0 HP | Bộ | 1 | 700.000 |
Ống xả nước PVC – D27 không cách nhiệt, lắp nổi | Mét | 1 | 25.000 |
Gen cách nhiệt D27 | Mét | 1 | 23.000 |
Chi Phí Phát Sinh (Nếu có) | |||
Chi phí tháo gỡ máy lạnh treo tường | Bộ | 1 | 200.000 |
Chi phí tháo gỡ máy lạnh âm trần/ Áp trần | Bộ | 1 | 300.000 |
GHI CHÚ:
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh | R410A |
Loại máy | Không inverter (không tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công suất làm lạnh | 5.0 Hp (5.0 Ngựa) - 48.000 BTU/h |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 64 - 67 m² hoặc 192 - 201 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện | 3 Pha, 380 - 415 V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 5,04 kW |
Kích thước ống đồng Gas | 9.5 / 15.9 |
Chiều dài ống gas tối đa | 50 |
Chênh lệch độ cao (tối đa) | 30 |
Hiệu suất năng lượng CSPF | 2.97 |
Dàn lạnh | |
Model dàn lạnh | FCNQ48MV1 |
Kích thước dàn lạnh | 298 x 840 x 840 (mm) |
Trọng lượng dàn lạnh | 24 kg |
Mặt nạ | |
Kích thước mặt nạ | 50 x 950 x 950 (mm) |
Trọng lượng mặt nạ (Kg) | 5.5 kg |
Dàn nóng | |
Kích thước dàn nóng | 1345 x 900 x 320 (mm) |
Model dàn nóng | RNQ48MV1 |
Trọng lượng dàn nóng | 111 kg |
Điện Máy Thành An Dismiss
Login