Máy Lạnh Trung Tâm VRV

CÔNG SUẤT LẠNH
THƯƠNG HIỆU
GIÁ BÁN
-
LOẠI MÁY
INVERTER
TIỆN ÍCH
20 HP
Loại máy: Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R410A
Tiêu thụ: 17.7 kW
Nguồn điện: 3 pha, 380 - 415V, 50Hz
5.0
18 HP
Loại máy: Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R410A
Tiêu thụ: 15.3 kW
Nguồn điện: 3 pha, 380 - 415V, 50HZ
5.0
16 HP
Loại máy: Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R410A
Tiêu thụ: 12.9 kW
Nguồn điện: 3 pha, 4 dây, 380 - 415V/380V, 50 Hz/60 Hz
5.0
14 HP
Loại máy: Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R410A
Tiêu thụ: 10.7 kW
Nguồn điện: 3 pha, 380 - 415V, 50Hz
5.0
12 HP
Loại máy: Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R410A
Tiêu thụ: 8.7 kW
Nguồn điện: 3 pha, 380-415V, 50HZ
5.0
10 HP
Loại máy: Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R410A
Tiêu thụ: 6.84 kW
5.0
8 HP
Loại máy: Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R410A
Tiêu thụ: 5.1 kW
Nguồn điện: 3 pha, 380 - 415V, 50Hz
5.0
6 HP
Loại máy: Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R410A
Tiêu thụ: 3.38 kW
Nguồn điện: 1 pha, 220 - 240V, 50Hz
5.0

Máy lạnh Trung tâm VRV đang được rất nhiều hộ gia đình Việt Nam sử dụng hiện nay bởi vì tính ưu việc mà nó mang lại. Nhưng nhiều người vẫn không biết nên lựa chọn dòng máy lạnh phân khúc nào và chi phí ra sao để phù hợp với điều kiện gia đình mình. Bài viết dưới đây Điện Máy Thành An sẽ cung cấp cho bạn những thông tin liên quan về máy lạnh Trung Tâm VRV.
1. Hệ thống lạnh VRV là gì? VRV là gì?
Hệ thống lạnh VRV là tên gọi chung của tất cả các hãng máy lạnh đang có hiện nay trên thị trường. VRV là tên gọi được dùng để phân biệt hãng Daikin với các hãng khác và là tên gọi viết tắt của Variable Refrigerant Volume.
2. Giới thiệu máy lạnh trung tâm VRV
Máy lạnh trung tâm là hệ thống giải pháp điều hòa không khí tổng thể, bao gồm 1 dàn nóng kết nối với nhiều dàn lạnh (từ 9 – 64 dàn lạnh). Với kết cấu hệ thống này, điều hòa trung tâm được sử dụng chủ yếu ở những không gian có nhiều phòng như chung cư, khách sạn, nhà hàng, văn phòng làm việc … Đặc biệt, máy lạnh trung tâm VRV được ứng dụng trong các doanh nghiệp, các xưởng kinh doanh, nhà hàng, khách sạn, khu nghỉ dưỡng,…

Trên thị trường hiện nay, điều hòa VRV trung tâm của Daikin được sử dụng phổ biến nhất. Điều hòa VRV Daikin được ra mắt từ năm 1982, được ứng dụng công nghệ điều chỉnh lưu lượng môi chất lạnh biến đổi, được phát triển nhằm mang lại khả năng điều khiển nhiệt độ ở từng khu vực riêng biệt.

Máy lạnh trung tâm VRV có ưu điểm tiết kiệm năng lượng tốt, hiệu suất vận hành tối ưu, linh hoạt trong bố trí, độ bền cao… Hiện tại, giá thành của dòng máy lạnh VRV cục bộ trung tâm sẽ bao gồm giá dàn nóng từ 90.000.000550.000.000 đồng, giá dàn lạnh từ 12.000.000đ25.000.000 đồng.

3. Máy lạnh trung tâm có những phân khúc công suất nào?
Máy lạnh Trung tâm VRV có những phân khúc cơ sau đây:
Máy lạnh trung tâm 6 HP

Dàn nóng loại 1 chiều làm lạnh
Nguồn điện: 1 pha, 220-230V / 220V, 50/60Hz
Công suất làm lạnh: 54,600BTU/h 
Điện năng tiêu thụ làm lạnh: 4.14kW
Công suất máy nén: 3.5kW.
Lưu lượng gió: 106m3/min
Kích thước: 1,345x900x320mm
Khối lượng của máy lạnh trung tâm 6HP: 102kg
Độ ồn: 55dBA
Giới hạn hoạt động làm lạnh: -5 đến 446
Khối lượng nạp mỗi chất lạnh: 3.6kg

Máy lạnh trung tâm 8 HP

Loại 1 chiều làm lạnh
Nguồn điện: 3 pha, 4 dây, 380-415V/380V, 50Hz/60Hz
Công suất làm lạnh: 76,400BTU/h 
Điện năng tiêu thụ: 5.17kW
Công suất máy nén: 3.4kW.
Lưu lượng gió: 178m3/min
Kích thước: 1,657x930x765mm
Khối lượng của máy lạnh trung tâm 10HP: 185kg
Độ ồn: 57dBA
Giới hạn hoạt động làm lạnh: 10 đến 49°CDB
Khối lượng nạp mỗi chất lạnh: 5.9kg

Máy lạnh trung tâm 10 HP

Loại 1 chiều làm lạnh
Nguồn điện: 3 pha, 4 dây, 380-415V/380V, 50Hz/60Hz
Công suất làm lạnh: 95,500BTU/h 
Điện năng tiêu thụ: 6.84kW
Công suất máy nén: 4.5kW.
Lưu lượng gió: 178m3/min
Kích thước: 1,657x930x765mm
Khối lượng của máy lạnh trung tâm 10HP: 185kg
Độ ồn: 57dBA
Giới hạn hoạt động làm lạnh: 10 đến 49°CDB
Khối lượng nạp mỗi chất lạnh: 6.7kg

Máy lạnh trung tâm 12 HP

Loại 1 chiều làm lạnh
Nguồn điện: 3 pha, 4 dây, 380-415V/380V, 50Hz/60Hz
Công suất làm lạnh: 114,000BTU/h 
Điện năng tiêu thụ: 8.70kW
Công suất máy nén: 5.6kW.
Lưu lượng gió: 191m3/min
Kích thước: 1,657x930x765mm
Khối lượng của máy lạnh trung tâm 12HP: 185kg
Độ ồn: 59dBA
Giới hạn hoạt động làm lạnh: 10 đến 49°CDB
Khối lượng nạp mỗi chất lạnh: 6.8kg

Máy lạnh trung tâm 14 HP

Loại 1 chiều làm lạnh
Nguồn điện: 3 pha, 4 dây, 380-415V/380V, 50Hz/60Hz
Công suất làm lạnh: 136,00000BTU/h 
Điện năng tiêu thụ: 10.7kW
Công suất máy nén: 6.4kW.
Lưu lượng gió: 257m3/min
Kích thước: 1,657×1,240x765mm
Khối lượng của máy lạnh trung tâm 14HP: 215kg
Độ ồn: 60dBA
Giới hạn hoạt động làm lạnh: 10 đến 49°CDB
Khối lượng nạp mỗi chất lạnh: 7.4kg

Máy lạnh trung tâm 16 HP

Loại 1 chiều làm lạnh
Nguồn điện: 3 pha, 4 dây, 380-415V/380V, 50Hz/60Hz
Công suất làm lạnh: 154,000BTU/h 
Điện năng tiêu thụ: 12.9kW
Công suất máy nén: (3.5×1)+(3.5×1)kW.
Lưu lượng gió: 257m3/min
Kích thước: 1,657×1,240x765mm
Khối lượng của máy lạnh trung tâm 10HP: 260kg
Độ ồn: 60dBA
Giới hạn hoạt động làm lạnh: 10 đến 49°CDB
Khối lượng nạp mỗi chất lạnh: 8.2kg

Máy lạnh trung tâm 18 HP

Loại 1 chiều làm lạnh
Nguồn điện: 3 pha, 4 dây, 380-415V/380V, 50Hz/60Hz
Công suất làm lạnh: 172,000BTU/h 
Điện năng tiêu thụ: 12kW
Công suất máy nén: (3.4×1)+(4.5×1)kW.
Lưu lượng gió: 178+178m3/min
Kích thước: (1,657x930x765)+(1,657x930x765)mm
Khối lượng của máy lạnh trung tâm 18HP: 175+185kg
Độ ồn: 60dBA
Giới hạn hoạt động làm lạnh: 10 đến 49°CDB
Khối lượng nạp mỗi chất lạnh: 5.9+6.7kg

Máy lạnh trung tâm 20 HP

Loại 1 chiều làm lạnh
Nguồn điện: 3 pha, 4 dây, 380-415V/380V, 50Hz/60Hz
Công suất làm lạnh: 191,000BTU/h 
Điện năng tiêu thụ: 17.7kW
Công suất máy nén: (3.8×1)+(6.3×1)kW.
Lưu lượng gió: 297m3/min
Kích thước: 1,657×1.240x765mm
Khối lượng của máy lạnh trung tâm 20HP: 285kg
Độ ồn: 65dBA
Giới hạn hoạt động làm lạnh: 10 đến 49°CDB
Khối lượng nạp mỗi chất lạnh: 11.8kg

4. Đặc điểm ưu việt của dòng máy lạnh Trung tâm VRV
Dòng máy lạnh Trung tâm VRV thuộc dòng máy lạnh công nghệ đỉnh cao trong sản xuất điều hòa. Sau đây sẽ là một số đặc điểm ưu việt mà dòng máy lạnh Trung tâm VRV mang lại:

Giá cả phù hợp 
Giúp tiết kiệm năng lượng nhờ công nghệ máy nén biến tần của máy lạnh trung tâm VRV
Độ bền cao, tuổi thọ máy kéo dài
Tính an toàn cao
Chi phí lắp đặt thấp
Vận hành êm ái, ít gây tiếng ồn
Quy trình lắp đặt tương đối đơn giản vì hầu hết chỉ gồm thiết bị và vật tư ống đồng.

5. Máy lạnh Trung tâm VRV phù hợp với đối tượng nào?
Máy lạnh Trung tâm VRV là dòng máy lạnh phù hợp để lắp đặt trong những không gian rộng lớn như: Trung tâm thương mại, rạp chiếu phim, những tòa nhà cao tầng,…

Không những thế, chúng còn mang đến cho chúng ta chất lượng không khí vô cùng tuyệt vời giúp bạn có một trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng dòng máy lạnh này.

Bên cạnh đó, máy lạnh Trung tâm VRV còn được nhiều doanh nghiệp, cá nhân tin chọn vì:

Quy trình lắp đặt đơn giản, nhanh chóng và tiết kiệm thời gian. 
Chế độ khử âm thanh và khử bụi hoạt động tốt. 
Giá thành hợp lý và chi phí lắp đặt thấp. 
Góp phần tạo nét đẹp thẩm mỹ cho không gian sống vì diện tích lắp đặt được tiết kiệm tối đa. 
Công suất sử dụng điện năng thấp giúp gia đình bạn tiết kiệm đáng kể kinh phí chi trả tiền điện mỗi tháng.
Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị. 

6. Bảng giá Tham khảo máy lạnh Trung tâm VRV
Sau đây, Điện Máy Thành An sẽ cung cấp bảng giá tham khảo của máy lạnh Trung Tâm VRV giúp bạn có thể tìm ra một dòng máy lạnh phù hợp với túi tiền:

Dàn nóng điều hòa trung tâm Daikin VRV IV S
(Btu/h)
Đơn giá (VNĐ)

RXYMQ4AVE
38,200
49,000,000

RXYMQ5AVE
47,800
57,000,000

RXMQ6AVE
54,600
67,000,000

RXMQ8AVE
76,400
80,000,000

RXMQ9AVE
81,900
86,000,000

Dàn lạnh trung tâm Daikin VRV IV S
(Btu/h)
Đơn giá (VNĐ)

FXFQ25AVM (FXFQ25AVM +BYCQ125EAF)
9.600
14,564,000

FXFQ32AVM (FXFQ32AVM +BYCQ125EAF)
12.300
15,450,000

FXFQ40AVM (FXFQ40AVM +BYCQ125EAF)
15.400
16,788,000

FXFQ50AVM (FXFQ50AVM +BYCQ125EAF)
19.100
17,112,000

FXFQ63AVM (FXFQ63AVM +BYCQ125EAF)
24,200
18,950,000

FXFQ80AVM (FXFQ80AVM+ BYCQ125EAF)
30,700
19,600,000

FXFQ100AVM (FXFQ80AVM+ BYCQ125EAF)
38,200
20,200,000

FXFQ125AVM (FXFQ125AVM +BYCQ125EAF)
47,800
21,900,000

FXFQ140AVM (FXFQ125AVM +BYCQ125EAF)
54,600
22,600,000

Dàn lạnh trung tâm giấu trần nối ống gió
 
 

FXDQ20PDVE
7,500
10,500,000

FXDQ25PDVE
9,600
10,900,000

FXDQ32PDVE
12,300
11,800,000

FXDQ40NDVE
15,400
12,400,000

FXDQ50NDVE
19,100
13,900,000

FXDQ63NDVE
24,200
14,500,000

7. Điện Máy Thành An – Nhà phân phối điều hòa trung tâm chính hãng TP HCM
Điện Máy Thành An tự hào là một trong những nhà phân phối máy lạnh chính hãng 100%, đảm bảo uy tín tại khu vực TP Hồ Chí Minh với những cam kết sau:

Sản phẩm cam kết nhập khẩu chính hãng 100% từ nhà sản xuất. Có đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ và chất lượng (CO/CQ); và được kích hoạt bảo hành trên hệ thống của tất cả hãng Thành An phân phối.
Giá thành đa dạng với nhiều phân khúc, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
Hỗ trợ phương thức thanh toán linh hoạt bằng: tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Hỗ trợ vận chuyển và lắp đặt miễn phí dành cho các khu vực tại: Bình Dương, Đồng Nai, Long An.
Điện Máy Thành An giao hàng nhanh chóng trong vòng 6 tiếng cho khu vực TP HCM mọi ngày trong tuần.
Đội ngũ tư vấn 24/7 hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc.
Chính sách đổi trả rõ ràng, hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng khi mua sản phẩm.

Ngoài dòng điều hoà trung tâm VRV, tại Điện Máy Thành An hiện đang phân phối các dòng máy lạnh khác như: điều hòa multi, điều hòa âm trần nối ống gió, điều hoà âm trần, máy lạnh treo tường,…

ĐIỆN MÁY THÀNH AN – NHÀ PHÂN PHỐI MÁY LẠNH TRUNG TÂM VRV CHÍNH HÃNG TẠI TP.HỒ CHÍ MINH

Hotline: 0967.899.639 – (028) 35351096

Địa chỉ: 29A Làng Tăng Phú, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP.HCM

Website: https://dienmaythanhan.vn/

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

No Content

No Content

No Content

No Content

No Content

HỎI & ĐÁP


No questions found for this category.

Select the fields to be shown. Others will be hidden. Drag and drop to rearrange the order.
  • Ảnh
  • Mã sản phẩm
  • Đánh giá
  • Giá
  • Thêm vào giỏ
  • Thuộc tính
  • Khả năng
  • Mô tả
  • Additional information
Xem bảng so sánh