Chọn theo thương hiệu
Máy Lạnh Giấu Trần Nối Ống Gió
Máy lạnh giấu trần nối ống gió (điều hoà giấu trần nối ống gió) là một loại thiết bị điều hòa không khí hiện đại được thiết kế để lắp đặt âm trong trần nhà, chỉ để lộ phần panel bên ngoài. Trên thị trường hiện nay, các thương hiệu máy lạnh âm trần nối ống gió nổi tiếng như Daikin, Samsung, LG, Panasonic và Mitsubishi mang đến nhiều sự lựa chọn chất lượng, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.
Cùng Điện Máy Thành An tìm hiểu chi tiết về điều hòa giấu trần nối ống gió, những ưu điểm nổi bật và bảng giá mới nhất để có sự lựa chọn phù hợp cho không gian của bạn.
1. Máy lạnh giấu trần nối ống gió là gì?
Máy lạnh giấu trần nối ống gió, còn được gọi là điều hòa âm trần nối ống gió là loại máy lạnh được lắp đặt ẩn trong trần nhà, sử dụng hệ thống ống gió để phân phối khí mát hoặc ấm đến nhiều khu vực khác nhau trong không gian.
Máy lạnh âm trần nối ống gió có nhiều dòng sản phẩm nổi bật để đáp ứng nhu cầu làm mát khác nhau. Một số mẫu đáng chú ý bao gồm FBFC40DVM9, FBFC50DVM9/RZFC50DVM, và FDUM50CR-S5/FDC50CR-S5,… Các sản phẩm này không chỉ đảm bảo hiệu suất làm lạnh hiệu quả mà còn được thiết kế tinh tế, giúp tạo nên không gian sống và làm việc thoải mái, sang trọng.
2. Máy lạnh giấu trần nối ống gió có ưu điểm gì nổi bật?
Dưới đây là 6 ưu điểm nổi bật của máy lạnh giấu trần nối ống gió:
- Tính thẩm mỹ cao: Thiết kế giấu kín tạo không gian gọn gàng, hiện đại và nâng cao giá trị thẩm mỹ cho căn phòng.
- Khả năng làm mát đồng đều: Hiệu suất làm lạnh tốt với hệ thống ống gió có thể phục vụ cho nhiều phòng.
- Hoạt động êm ái và bền bỉ: Vận hành êm, ít hư hỏng, mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng.
- Độ bền cao: Thiết kế chắc chắn và ổn định trong thời gian dài.
- Phù hợp cho không gian rộng: Lý tưởng cho văn phòng, khách sạn và hội trường.
- Linh hoạt trong lắp đặt: Kích thước máy chỉ từ 245 mm đến 360 mm, dễ dàng lắp đặt ngay cả ở những khu vực trần thấp.
Mặc dù máy lạnh giấu trần nối ống gió có nhiều ưu điểm, nhưng cũng có nhược điểm cần lưu ý. Chi phí lắp đặt ban đầu cao hơn do quy trình kỹ thuật phức tạp, và hệ thống ống gió cần không gian, điều này có thể hạn chế khả năng sử dụng trong không gian nhỏ.
Thêm vào đó, việc bảo trì và sửa chữa có thể khó khăn hơn vì các bộ phận được giấu kín, yêu cầu mở trần để tiếp cận. Do đó, trước khi quyết định lắp đặt, người tiêu dùng cần cân nhắc kỹ lưỡng về nhu cầu và không gian sử dụng.
3. Máy lạnh giấu trần nối ống gió phù hợp với không gian nào?
Máy lạnh giấu trần nối ống gió có đặc điểm thiết kế giấu kín và khả năng làm mát hiệu quả, nên sẽ phù hợp tốt nhất ở những không gian rộng lớn hoặc nhiều phòng cần làm lạnh đồng thời.
Máy lạnh giấu trần nối ống gió thường được dùng ở các không gian như văn phòng, nhà hàng, khách sạn, trung tâm hội nghị và căn hộ cao cấp, thường có diện tích từ 30m² trở lên để phát huy tối đa hiệu suất làm mát.
Điển hình như không gian phòng họp lớn, hội trường tổ chức sự kiện, hoặc các khu vực trưng bày sản phẩm trong showroom, nơi yêu cầu không khí thoáng mát và dễ chịu cho người sử dụng.
Vậy máy lạnh âm trần nối ống gió có giá bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu bảng giá chi tiết của các dòng máy lạnh âm trần nối ống gió phổ biến trên thị trường hiện nay.
4. Máy lạnh giấu trần nối ống gió giá bao nhiêu?
Máy lạnh giấu trần nối ống gió trên thị trường hiện nay có giá dao động từ khoảng 14.000.000đ đến 63.000.000đ, tùy thuộc vào công suất, tính năng và thương hiệu của từng sản phẩm.
Tại Điện Máy Thành An, giá máy lạnh giấu trần nối ống gió dao động từ 5.350.000đ đến 63.00.000đ (đã bao gồm VAT), tùy vào model và công suất của từng máy.
Dưới đây là bảng báo giá máy lạnh giấu trần nối ống gió gồm bảng giá điều hoà âm trần ống gió 1 chiều, bảng giá điều hoà âm trần ống gió 2 chiều tại Điện Máy Thành An [T12/2025], bao gồm công suất, tính năng inverter, model sản phẩm và giá bán (đã bao gồm VAT):
Bảng giá máy lạnh giấu trần nối ống gió 1 chiều
Thương hiệu | Mã sản phẩm | Công suất | Giá niêm yết |
FBFC40DVM9 | 1.5 HP | 15000 BTU | 19.900.000₫ | |
FBFC50DVM9/RZFC50DVM | 2.0 HP | 18000 BTU | 23.500.000₫ | |
FBFC60DVM9 | 2.0 HP | 21000 BTU | 26.000.000₫ | |
FBFC71DVM9 | 2.5 HP | 24000 BTU | 30.750.000₫ | |
FBFC71DVM9/RZFC71DY1 | 2.5 HP | 24000 BTU | 30.750.000₫ | |
FDUM50CR-S5/FDC50CR-S5 | 1.5 HP | 17000 BTU | 19.450.000₫ | |
FDUM71CR-S5/FDC71CR-S5 | 2.5 HP | 24000 BTU | 24.050.000₫ | |
FDUM100CR-S5/FDC100CR-S5 | 3.5 HP | 34000 BTU | 31.450.000₫ | |
FDUM125CR-S5/FDC125CR-S5 | 5.0 HP | 42000 BTU | 34.200.000₫ | |
S-22PF1H5/U-22PV1H5 | 2.5 HP | 22500 BTU | 22.450.000₫ | |
S-18PF2H5-8/U-18PS2H5-8 | 1.5 HP | 17000 BTU | 22.550.000₫ | |
S-28PF1H5/U-28PV1H5 | 3.0 HP | 28000 BTU | 27.700.000₫ | |
S-21PF2H5-8/U-21PS2H5-8 | 2.5 HP | 21000 BTU | 28.200.000₫ | |
S-24PF2H5-8/U-24PS2H5-8 | 2.5 HP | 24000 BTU | 29.800.000₫ | |
S-45PF1H5/U-45PV1H8 | 4.5 HP | 42000 BTU | 32.000.000₫ | |
S-30PF2H5-8/U-30PS2H5-8 | 3.0 HP | 30000 BTU | 32.000.000₫ | |
PE-3EAK2R1/PU-3VAKDR2 | 2.5 HP | 24900 BTU | 27.600.000₫ | |
PE-5EAK2.TH/PU-5YAKDR2.TH | 4.5 HP | 24900 BTU | 35.950.000₫ | |
PE-6EAK2.TH/PU-6YAKDR2.TH | 5.0 HP | 48000 BTU | 48.800.000₫ | |
DC-18TL22 | 2.0 HP | 18000 BTU | 14.550.000₫ | |
DC-28TL22 | 3.0 HP | 28000 BTU | 17.900.000₫ | |
DC-36TL22 | 4.0 HP | 36000 BTU | 24.900.000₫ | |
DC-36TL22 | 5.5 HP | 50000 BTU | 30.400.000₫ | |
AMNQ09GL1A0 | 1.0 HP | 9000 BTU | 7.650.000₫ | |
AMNQ18GL2A0 | 2.0 HP | 18000 BTU | 10.500.000₫ | |
AMNQ24GL3A0 | 2.5 HP | 24000 BTU | 11.600.000₫ | |
ATNQ18GTLA1 | 2.0 HP | 18000 BTU | 21.100.000₫ | |
ATNQ24GTLA1 | 2.5 HP | 24000 BTU | 22.150.000₫ |
Bảng giá máy lạnh giấu trần nối ống gió 2 chiều
Hãng |
Mã sản phẩm | Công suất |
Giá niêm yết |
FBQ50EVE/RZQS50AV1 | 1.5 HP | 17100 BTU | 29.590.000₫ | |
FBA71BVMA/RZA71BV2V | 2.5 HP | 24000 BTU | 38.500.000₫ | |
FBQ60EVE/RZQS60AV1 | 2.0 HP | 19800 BTU | 36.700.000₫ | |
FBQ71EVE/RZQ71LV1 | 2.5 HP | 24200 BTU | 38.300.000₫ | |
FBA100BVMA/RZA100BV2V | 4.0 HP | 34000 BTU | 45.900.000₫ | |
FBQ100EVE/RZQ100LV1 | 3.5 HP | 34100 BTU | 44.000.000₫ | |
FBQ100EVE/RZQ100HAY4A | 3.5 HP | 34100 BTU | 45.650.000₫ | |
FBQ125EVE/RZQ125LV1 | 4.5 HP | 41000 BTU | 48.000.000₫ | |
FBQ125EVE/RZQ125HAY4A | 4.5 HP | 42600 BTU | 49.650.000₫ | |
FBQ140EVE/RZQ140LV | 4.5 HP | 44000 BTU | 52.550.000₫ | |
FBQ140EVE/RZQ140HAY4A | 4.5 HP | 44700 BTU | 53.850.000₫ | |
ACS/APO-H180 | 2.0 HP | 18000 BTU | 22.000.000₫ | |
ACS/APO-H240 | 2.5 HP | 24000 BTU | 27.450.000₫ | |
ACS/APO-H280 | 3.0 HP | 28000 BTU | 29.800.000₫ | |
ACS/APO-H360 | 4.0 HP | 36000 BTU | 34.200.000₫ | |
ACS/APO-H500 | 5.5 HP | 50000 BTU | 40.200.000₫ | |
ACS/APO-H600 | 6.5 HP | 50000 BTU | 43.000.000₫ | |
GFH18K3HI/GUHN18NK3HO | 2.0 HP | 17100 BTU | 18.100.000₫ | |
GFH24K3HI/GUHN24NK3HO | 2.5 HP | 23900 BTU | 20.900.000₫ | |
GFH30K3HI/GUHN30NK3HO | 3.0 HP | 29000 BTU | 23.900.000₫ | |
GFH36K3HI/GUHN36NM3HO | 3.5 HP | 34100 BTU | 26.900.000₫ | |
GFH42K3HI/GUHN42NM3HO | 4.5 HP | 40900 BTU | 33.700.000₫ | |
GFH48K3HI/GUHN42NM3HO | 5.0 HP | 48000 BTU | 38.500.000₫ | |
GFH60K3HI/GUHN60NM3HO | 5.5 HP | 51200 BTU | 45.900.000₫ | |
MTB-18HRN1 | 2.0 HP | 18000 BTU | 14.300.000₫ | |
MTB-28HRN1 | 3.0 HP | 28000 BTU | 19.000.000₫ | |
MTB-36HRN1-Q | 4.0 HP | 36000 BTU | 24.900.000₫ | |
MTB-36HRN1-R | 4.0 HP | 36000 BTU | 24.900.000₫ | |
MTB-50HRN1 | 5.0 HP | 50000 BTU | 27.900.000₫ | |
MTB-60HRN1 | 6.5 HP | 60000 BTU | 36.600.000₫ | |
ARGG12LLLB-A/AOGG12LBLA-A | 1.5 HP | 12000 BTU | 22.450.000₫ | |
ARGG18LLLB-A/AOGG18LBLA-A | 2.0 HP | 18000 BTU | 27.500.000₫ | |
ARG25RLC/AOG25RNBL | 2.5 HP | 25000 BTU | 30.290.000₫ | |
ARG30RLC/AOG30RMBL | 3.0 HP | 30000 BTU | 32.900.000₫ | |
ARG36RLC3/AOG36RPA3L | 4.0 HP | 36000 BTU | 34.900.000₫ | |
ARGG24LMTA/AOGG24LALA | 2.5 HP | 24000 BTU | 35.900.000₫ | |
ARGG30LMLA-A/AOGG30LBTA-A | 3.0 HP | 30000 BTU | 37.500.000₫ | |
ARG45RLC3/AOG45RPA3L | 5.0 HP | 45000 BTU | 39.950.000₫ | |
ARGG36LMLA-A/AOGG36LBTA-A | 4.0 HP | 36000 BTU | 41.500.000₫ | |
ARG60RUAK/AOG60RPAGT | 6.5 HP | 60000 BTU | 48.950.000₫ | |
ARGG45LMLA-A/AOGG45LBTA-A | 5.0 HP | 45000 BTU | 50.900.000₫ | |
ARHC54LCTU/AOHA54LCTL | 6.0 HP | 54000 BTU | 52.900.000₫ | |
ARG90TLC3/AOG90TPC3L | 10 HP | 90000 BTU | 109.900.000₫ | |
RAV-SM406BTP-E/RAV-SM404ATP-E | 1.5 HP | 12000 BTU | 25.900.000₫ | |
RAV-SM566BTP-E/RAV-SM564ATP-E | 2.0 HP | 18000 BTU | 26.600.000₫ | |
RAV-SM806BTP-E/RAV-SM804ATP-E | 2.5 HP | 24000 BTU | 27.800.000₫ | |
RAV-SM1106BTP-E/RAV-SM1104ATP-E | 3.5 HP | 34000 BTU | 38.100.000₫ | |
RAV-SM1406BTP-E/RAV-SM1404ATP-E | 4.5 HP | 41000 BTU | 41.300.000₫ | |
FDUM40VF/SRC40ZSX-S | 1.5 HP | 13500 BTU | 28.500.000₫ | |
FDUM50VF/SRC50ZSX-S | 2.0 HP | 18000 BTU | 29.900.000₫ | |
FDUM60VF/SRC60ZSX-S | 2.5 HP | 22000 BTU | 32.200.000₫ | |
FDUM71VF1/FDC71VNP | 1.5 HP | 13000 BTU | 32.250.000₫ | |
FDUM71VF1/FDC71VNX | 2.5 HP | 24000 BTU | 39.100.000₫ | |
FDUM100VF1/FDC90VNP | 3.0 HP | 30000 BTU | 42.600.000₫ | |
FDUM100VF2/FDC100VNA | 3.5 HP | 34100 BTU | 45.270.000₫ | |
FDUM100VF1/FDC100VN | 3.5 HP | 34000 BTU | 46.800.000₫ | |
FDUM100VF1/FDC100VNP | 3.5 HP | 34000 BTU | 46.800.000₫ | |
FDUM125VF/FDC125VNA | 5.0 HP | 43000 BTU | 56.500.000₫ | |
FDUM140VF/FDC140VNA | 6.0 HP | 48000 BTU | 62.000.000₫ | |
FDUM140VF/FDUM140VN | 5.0 HP | 47800 BTU | 63.000.000₫ | |
AC035RNMDKG/EU | 1.5 HP | 12000 BTU | 23.750.000₫ | |
AC052RNMDKG/EU | 2.0 HP | 18000 BTU | 27.250.000₫ | |
AC071RNMDKG/EU | 2.5 HP | 24000 BTU | 33.950.000₫ | |
AC100RNMDKG/EU-AC100RXADNG/EU | 3.5 HP | 34000 BTU | 39.700.000₫ | |
C120RNMDKG/EU-AC120RXADNG/EU | 5.0 HP | 45000 BTU | 42.900.000₫ | |
AC120RNMDKG/EU-AC120RXADNG/EU | 5.0 HP | 45000 BTU | 44.100.000₫ | |
AC140RNMDKG/-AC140RXADNG/EU | 5.5 HP | 50000 BTU | 46.500.000₫ | |
AC140RNMDKG/EU-AC140RXADNG/EU | 5.5 HP | 50000 BTU | 47.200.000₫ | |
ARY18UUALZ | 2.0 HP | 18000 BTU | 22.650.000₫ | |
ARAG18LLLBZ | 2.0 HP | 18000 BTU | 24.500.000₫ | |
ARY25UUANY | 2.5 HP | 25000 BTU | 24.500.000₫ | |
ARY30RLC | 3.0 HP | 30000 BTU | 27.990.000₫ | |
ARY30UUANZ | 3.0 HP | 30000 BTU | 25.100.000₫ | |
ARAG24LMLAZ | 2.5 HP | 24000 BTU | 31.500.000₫ | |
ARAG30LMLAZ | 3.0 HP | 30000 BTU | 35.500.000₫ | |
ARY45UUANZ | 5.0 HP | 45000 BTU | 36.500.000₫ | |
ARAG36LMLAZ | 4.0 HP | 36000 BTU | 37.500.000₫ | |
ARY45RLC3 | 5.0 HP | 45000 BTU | 39.800.000₫ | |
ARY60RUAK | 6.5 HP | 60000 BTU | 51.500.000₫ |
5. Tại sao nên mua máy lạnh giấu trần ống gió tại Điện Máy Thành An?
Khi chọn mua máy lạnh giấu trần nối ống gió, địa chỉ uy tín là rất quan trọng. Điện Máy Thành An cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và nhiều lợi ích hấp dẫn. Dưới đây là lý do bạn nên chọn chúng tôi.
- Sản phẩm chính hãng: Chúng tôi cam kết cung cấp máy lạnh âm trần nối ống gió chính hãng 100%, đầy đủ bộ chứng từ và giấy chứng nhận xuất xứ (CO), chất lượng (CQ), cùng với bảo hành trên toàn bộ hệ thống phân phối.
- Giá thành cạnh tranh: Đảm bảo giá bám sát mức giá từ thương hiệu, kèm theo nhiều chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng.
- Chính sách đổi trả và bảo hành: Hỗ trợ đổi trả và bảo hành sản phẩm theo chính sách từ nhà sản xuất, mang lại sự yên tâm cho người tiêu dùng.
- Giao hàng nhanh chóng: Chính sách giao hàng nhanh và miễn phí vận chuyển cho khu vực TP.HCM, Bình Dương, Long An, Đồng Nai. Đặc biệt, cam kết giao hàng trong vòng 6 tiếng tại TP.HCM.
- Hình thức thanh toán linh hoạt: Cung cấp nhiều hình thức thanh toán như tiền mặt và chuyển khoản, thuận tiện cho khách hàng.
- Tư vấn tận tình: Nhân viên tư vấn nhiệt tình về chất lượng, tính năng và giá cả, giúp khách hàng chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu và tối ưu hóa ngân sách.
- Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp: Kỹ thuật viên có kinh nghiệm cao, sẵn sàng lắp đặt và sửa chữa nhanh chóng, đảm bảo sản phẩm hoạt động hiệu quả.
Với những cam kết về chất lượng sản phẩm, giá cả cạnh tranh, cùng dịch vụ khách hàng tận tâm, Điện Máy Thành An chắc chắn sẽ là địa chỉ tin cậy cho bạn khi tìm kiếm máy lạnh âm trần nối ống gió. Hãy đến với chúng tôi để trải nghiệm sự khác biệt và nhận được những sản phẩm tốt nhất cho không gian sống của bạn!
Hình ảnh thực tế khách hàng sử dụng máy lạnh âm trần nối ổng gió
Điện máy Thành An hỗ trợ khách hàng thi công hệ thống điều hoà nối ống gió cho nhà hàng, cửa hàng giày tại các khu vực phía nam: TPHCM, Đồng Nai, Bình Dương,… và khu vực phía bắc: Hà Nội, Thái Bình, Ninh Bình, Hưng Yên,…
Những hình ảnh thực tế từ khách hàng sử dụng máy lạnh âm trần nối ống gió không chỉ thể hiện sự hài lòng mà còn phản ánh tính thẩm mỹ và hiệu quả của sản phẩm. Nếu bạn còn thắc mắc hoặc cần thêm thông tin về sản phẩm, hãy cùng tìm hiểu các câu hỏi thường gặp bên dưới để có cái nhìn rõ hơn nhé!
Xem thêm các dòng sản phẩm khác như Máy Lạnh Multi, máy lạnh âm trần,….
Tóm lại, máy lạnh giấu trần nối ống gió là lựa chọn lý tưởng cho không gian rộng, mang đến thẩm mỹ cao, làm mát đồng đều và vận hành êm ái. Mặc dù chi phí lắp đặt cao, nhưng với những ưu điểm vượt trội, sản phẩm này chắc chắn sẽ mang lại sự tiện nghi cho không gian của bạn.
Điện Máy Thành An cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp và bảo hành dài hạn. Hãy đến với chúng tôi để tìm kiếm giải pháp làm mát tối ưu cho ngôi nhà hoặc văn phòng của bạn.
ĐIỆN MÁY THÀNH AN – NHÀ PHÂN PHỐI ĐIỀU HOÀ ÂM TRẦN NỐI ỐNG GIÓ CHÍNH HÃNG TẠI TP.HCM
- Hotline: 0967.899.639 – (028) 35351096
- Địa chỉ: 29A Làng Tăng Phú, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP.HCM
- Website: https://dienmaythanhan.vn/
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
Lắp đặt máy lạnh âm trần nối ống gió có khó không?
Việc lắp đặt máy lạnh âm trần nối ống gió yêu cầu kỹ thuật cao và sự chuẩn bị kỹ lưỡng. Quá trình này thường bao gồm việc thiết kế hệ thống ống gió, lắp đặt dàn lạnh âm trần và dàn nóng, cũng như kết nối điện và ống dẫn nước. Do đó, bạn nên nhờ đến các chuyên gia có kinh nghiệm để đảm bảo lắp đặt đúng cách và hiệu quả.
Chiều cao tối thiểu của trần nhà khi lắp đặt là bao nhiêu?
Chiều cao tối thiểu giữa trần bê tông và trần giả cần đạt ít nhất 350mm để có đủ không gian cho việc lắp đặt máy lạnh âm trần nối ống gió. Nếu không gian quá hẹp, việc lắp đặt có thể gặp khó khăn và ảnh hưởng đến hiệu suất làm mát.
Máy lạnh âm trần nối ống gió có làm mát hiệu quả cho không gian nhỏ không?
Máy lạnh âm trần nối ống gió thường không phải là lựa chọn tối ưu cho không gian nhỏ. Loại máy này được thiết kế để phục vụ cho các khu vực rộng lớn; nếu sử dụng trong không gian nhỏ, hiệu suất làm mát có thể không đạt yêu cầu và gây lãng phí năng lượng.