Máy Lạnh Âm Trần Mitsubishi Heavy

Chọn theo mục đích
CÔNG SUẤT LẠNH
THƯƠNG HIỆU
GIÁ BÁN
LOẠI MÁY
INVERTER
TIỆN ÍCH
Sale!
5 HP
Loại máy: Có Inverter - Loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R32
Tiêu thụ: 3.87 kW/h
Nguồn điện: 1 Pha, 220-240 V, 50Hz
Phòng: Diện tích 64 - 67 m² hoặc 192 - 201 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
-4% Original price was: 44.600.000₫.Current price is: 43.000.000₫. So sánh
5.0
Sale!
2.5 HP
Loại máy: Có Inverter - Loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R410A
Tiêu thụ: 1.72 kW/h
Nguồn điện: 1 Pha, 220-240 V, 50Hz
Phòng: Diện tích 35 - 40 m² hoặc 108 - 120 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
-2% Original price was: 31.400.000₫.Current price is: 30.900.000₫. So sánh
5.0
Sale!
2 HP
Loại máy: Có Inverter - Loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R410A
Tiêu thụ: 1.38 kW/h
Nguồn điện: 1 Pha, 220-240 V, 50Hz
Phòng: Diện tích 24 - 30 m² hoặc 72 - 90 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
-13% Original price was: 31.000.000₫.Current price is: 26.900.000₫. So sánh
5.0
Sale!
3 HP
Loại máy: Có Inverter - Loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R32
Tiêu thụ: 2.0 kW/h
Nguồn điện: 1 pha, 220 - 240V, 50Hz
Phòng: Diện tích 36 - 40 m² hoặc 92 - 102 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
-7% Original price was: 34.800.000₫.Current price is: 32.300.000₫. So sánh
5.0
Sale!
1.5 HP
Loại máy: Có Inverter - Loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R32
Tiêu thụ: 0.99 kW/h
Nguồn điện: 1 Pha, 220-240 V, 50Hz
Phòng: Diện tích 16 - 20 m² hoặc 72 - 90 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
-8% Original price was: 23.800.000₫.Current price is: 21.800.000₫. So sánh
5.0
Sale!
3 HP
Loại máy: Không inverter (không tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R410A
Tiêu thụ: 2,290 kW
Nguồn điện: 1 Pha, 220/230V, 50Hz
Phòng: Diện tích 36 - 40 m² hoặc 108 - 120 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
-1% Original price was: 28.090.000₫.Current price is: 27.740.000₫. So sánh
5.0
2 HP
Loại máy: Không inverter (không tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R410A
Tiêu thụ: 1,613 kW
Nguồn điện: 1 Pha, 220 - 240V, 50Hz
Phòng: Diện tích 24 - 27 m² hoặc 72 - 81 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
20.780.000 So sánh
5.0
Sale!
5 HP
Loại máy: Không inverter (không tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R410A
Tiêu thụ: 4,46 kW
Nguồn điện: 3 Pha, 380 - 415 V, 50Hz
Phòng: Diện tích 64 - 67 m² hoặc 192 - 201 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
-3% Original price was: 38.500.000₫.Current price is: 37.375.000₫. So sánh
5.0
5.5 HP
Loại máy: Inverter (tiết kiệm điện) - loại 2 chiều (làm lạnh và sưởi ấm)
Gas: R410A
Tiêu thụ: 4.19 kW
Nguồn điện: 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz
Phòng: Diện tích 77 - 80 m² hoặc 231 - 240 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
56.600.000 So sánh
5.0
Sale!
5 HP
Loại máy: Điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi
Gas: R410A
Phòng: Từ 70 - 75 m2
-0% Original price was: 53.550.000₫.Current price is: 53.400.000₫. So sánh
5.0
1.5 HP
Loại máy: Điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi
Gas: R410A
Tiêu thụ: 1.040kWh/1.100kWh
Nguồn điện: 1 pha – 220V - 50Hz
Phòng: 25m² – 30m²
27.500.000 So sánh
5.0
Sale!
4 HP
Loại máy: Không inverter (không tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Gas: R410A
Tiêu thụ: 2,94 kW
Nguồn điện: 3 Pha, 380 - 415 V, 50Hz
Phòng: Diện tích 50 - 54 m² hoặc 150 - 162 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
-6% Original price was: 34.800.000₫.Current price is: 32.800.000₫. So sánh
5.0

Máy Lạnh Âm Trần Mitsubishi Heavy

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy hay còn được biết đến là điều hoà âm trần Mitsubishi Heavy là dòng sản phẩm cao cấp đến từ tập đoàn Mitsubishi Heavy Industries (MHI) của Nhật Bản. Sản phẩm có hai dòng chính là một chiều (chỉ làm lạnh) và hai chiều (làm lạnh và sưởi ấm), với công suất đa dạng từ 18.000 BTU đến 60.000 BTU, đáp ứng nhu cầu làm mát cho nhiều không gian khác nhau. Giá bán máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy hiện dao động từ giá từ 21.000.000VNĐ đến 48.000.000 VNĐ. tùy theo model, công suất và đơn vị phân phối.

Để tìm hiểu chi tiết hơn về các dòng máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy, thông số kỹ thuật và bảng giá cập nhật mới nhất, quý khách có thể tham khảo thông tin đầy đủ trên website của Điện Máy Thành An.

máy lạnh âm trần mitsubishi heavy
Giới thiệu máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy

1. Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy là gì?

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy là dòng sản phẩm cao cấp thuộc tập đoàn Mitsubishi Heavy Industries, Nhật Bản, được sản xuất tại Thái Lan. Sản phẩm này được thiết kế để lắp đặt âm trần, giúp tiết kiệm không gian và mang lại tính thẩm mỹ cao cho các khu vực như văn phòng, nhà hàng, khách sạn và các địa điểm công cộng.

Dòng máy lạnh Mitsubishi Heavy được hãng phân phối trên thị trường hiện nay gồm các loại: máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy có đa dạng mẫu mã, gồm: 1 chiều, 2 chiều,  Inverter và Non – Inverter (Không tiết kiệm điện). Đầy đủ công suất: 1.0 HP, 1.5 HP, 2.0 HP, 2.5 HP đến 5.0 HP, 5.5 HP.

Các dòng sản phẩm máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy nổi bật tại Điện Máy Thành An như:

  • Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 5hp FDT125YA-W5/FDC125YNA-W5 1 pha
  • Điều hòa âm trần Misubishi Heavy 18000btu FDT40YA-W5/FDC40YNA-W5 1 chiều inverter
  • Điều hòa âm trần Misubishi Heavy 48000btu FDT140YA-W5/FDC140YNA-W5 1 chiều Inverter
giá máy lạnh âm trần mitsubishi heavy
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy là gì?

2. Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy có đặc điểm gì nổi bật?

Sau đây là 11 đặc điểm nổi bật của điều hòa âm trần Mitsubishi  Heavy:

  • Công nghệ tiết kiệm điện lên đến 60% nhờ công nghệ Inverter, duy trì hiệu suất ổn định bằng cảm biến.
  • Thiết kế tinh tế chuẩn Châu Âu.
  • Hướng gió được điều khiển độc lập 4 hướng, dễ dàng điều chuyển hướng gió gió, ngăn gió thổi trực tiếp vào người.
  • Tiết kiệm điện tự động
  • Hoạt động êm ái, độ ồn thấp (từ 26dB) không gây tiếng ồn.
  • Bơm nước xả 850mm cho phép bố trí bằng đường ống tự do.
  • Có thể bố trí cân bằng lắp đặt dàn máy lạnh mà không cần phải tháo panel.
  • Cánh đảo gió có thể điều khiển được từ vị trí thấp đến cao một cách độc lập bằng bộ điều khiển dây.
  • Dàn nóng có thể hoạt động bền bỉ trong điều kiện khắc nghiệt đến – 20 độ C.
  • Độ dài đường ống lên đến 50m.
  • Sử dụng van tiết lưu điện tử để nhiệt độ luôn ổn định với nhu cầu phụ tải.
điều hòa âm trần mitsubishi heavy
Các đặc điểm nổi bật của điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy

3. Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy phù hợp với đối tượng nào?

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy phù hợp phù hợp các không gian có diện tích từ 20 – 80 m² vì là máy lạnh âm trần này có lưu lượng gió lớn nên phù hợp với các khu vực tập trung đông người như: Rạp phim, rạp hát, hội trường, phòng họp, nhà hàng, vũ trường, phòng ăn, quán cà phê, văn phòng công ty, căn biệt thự lớn,….

bảng giá điều hòa âm trần cassette mitsubishi heavy
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy phù hợp với không gian từ 20 – 80m2

4. Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy có những công suất nào?

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy đầy đủ công suất từ : 1.5 HP, 2.0 HP, 2.5 HP đến 5.0 HP, 5.5 HP phù hợp với các không gian diện tích lớn như: khách sạn; văn phòng công ty; biệt thự; căn hộ lớn… Sau đây là đặc điểm chi tiết của 5 công suất hiện có:

4.1 Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy 1.5 HP

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy 1.5 HP có mức tiêu thụ điện trung bình khoảng 1.2 kW/h, phù hợp với không gian có diện tích từ 15-20m². Model này là phù hợp cho phòng ngủ master, văn phòng nhỏ hoặc phòng họp mini. Sản phẩm nổi bật với khả năng làm lạnh nhanh chỉ sau 5-7 phút, hoạt động êm ái với độ ồn chỉ 32dB, và tích hợp công nghệ lọc khuẩn tiên tiến giúp không khí luôn trong lành.

4.2 Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 2 HP

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy với công suất 2.0Hp có công suất tiêu thụ điện là 1.6 kW/h, giúp đáp ứng nhu cầu làm lạnh hoặc sưởi ấm hiệu quả trong không gian 24 – 30m2 phù hợp với những không gian như phòng khách, phòng họp nhỏ,…. Với thiết kế lưới kiểu Âu với chiều cao mỏng và phần thân chính chỉ 248mm, giúp cho việc lắp đặt rất dễ dàng ở mọi không gian, ngay cả những khu vực có trần hẹp.

4.3 Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy 3 HP

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy 3 HP tiêu thụ điện trung bình 2.4 kW/h và hiệu phủ sóng quả diện tích 30-35m². Đây là lựa chọn phù hợp cho phòng họp vừa, showroom hoặc nhà hàng nhỏ. Dòng công suất này sử dụng Gas lạnh R410A thân thiện với môi trường.

4.4 Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 4 HP

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy 4 HP có mức tiêu thụ điện trung bình 3.2 kW/h, phù hợp với không gian 64-67m². Thiết bị này được thiết kế cho các phòng họp lớn, nhà hàng vừa hoặc cửa hàng bán lẻ. Những điểm mạnh của sản phẩm bao gồm khả năng chịu tải cao, hệ thống lọc bụi đa lớp hiệu quả, và công nghệ điều khiển nhiệt độ thông minh giúp tiết kiệm năng lượng tối ưu.

4.5 Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 5 HP

Với công suất tiêu thụ điện trung bình 4.0 kW/h, máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy 5 HP làm mát hiệu quả không gian 68-75m². Sản phẩm phù hợp cho văn phòng open-space, hội trường nhỏ hoặc nhà hàng lớn. Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 5 HP có giá rẻ hơn so với máy lạnh âm trần 2 chiều inverter nhưng được thiết kế với những chức năng tiện lợi tương tự.

4.6 Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy 5.5 HP

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy 5.5 HP có mức tiêu thụ điện trung bình 4.4 kW/h và phù hợp với diện tích từ 77-80m². Thiết bị được thiết kế đặc biệt cho không gian thương mại như trung tâm mua sắm, phòng hội nghị hoặc nhà hàng sang trọng.

5. Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy giá bao nhiêu?

Gía máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy dao động từ 21.000.000 VNĐ – 54.300.000 VNĐ tùy từng loại máy và công suất. Tại Điện Máy Thành An, giá từ 21.000.000VNĐ đến 48.000.000 VNĐ.

Dưới đây là bảng giá máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy tại Điện Máy Thành An gồm 2 loại máy 1 chiều, Non Inverter/Inverter, đa dạng công suất từ 1.5HP đến 5.5HP phù hợp với mọi không gian.

Công suất Có inverter/

Non Inverter

Model sản phẩm Nguồn Giá (VNĐ)
1.5 HP Có FDT40YA-W5/FDC40YNA-W5 1 pha 21.800.000
2.0 HP Có FDT50YA-W5/FDC50YNA-W5 1 pha 26.900.000
Không FDT50CNV-S5/FDC50CNV-S5 1 pha 20.600.000
2.5 HP Có FDT60YA-W5/ FDC60YNA-W5 1 pha 30.900.000
3.0HP Có FDT71YA-W5/FDC71YNA-W5 1 pha 32.300.000
Không FDT71CNV-S5/FDC71CNV-S5 1 pha 24.400.000
4.0HP Có FDT100YA-W5/FDC100YNA-W5 1 pha 39.400.000
Không FDT100CSV-S5/FDC100CSV-S5 3 pha 32.800.000
5.0HP Có FDT125YA-W5/ FDT125YA-W5 1 pha 43.000.000
Không FDT125CSV-S5/FDC125CSV-S5 3 pha 33.600.000
5.5 HP Có FDT140YA-W5/FDC140YNA-W5 1 pha 46.800.000

Lưu ý:

  • Giá trên đã bao gồm VAT 10%
  • Chưa bao gồm chi phí lắp đặt và vật tư
  • Để nhận được báo giá chính xác và nhận ưu đãi vui lòng liên hệ qua hotline của Điện Máy Thành An.

6. Top 5 Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy tốt nhất hiện nay

Cùng xem qua 5 sản phẩm máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy tốt nhất, được người dùng đánh giá cao dựa trên tiêu chí tiết kiệm điện vượt trội, khả năng làm lạnh cho không gian lớn và giá thành phải chăng:

6.1 Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy FDT40YA-W5/FDC40YNA-W5 (1.5 Hp)

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy FDT40YA-W5/FDC40YNA-W5 (1.5 Hp) với công suất làm lạnh 13.000 BTU (1.5 Hp), là giải pháp làm mát hoàn hảo cho không gian từ 16-20m² như phòng ngủ master, phòng họp nhỏ hoặc văn phòng. Sản phẩm nổi bật với thiết kế mặt nạ panel 4 hướng thổi hiện đại, đảm bảo làm lạnh đồng đều toàn phòng, sử dụng công nghệ Inverter tiết kiệm điện tối ưu, trang bị hệ thống lọc khí kháng khuẩn đa lớp.

Thông số kỹ thuật:

  • Xuất xứ: Thiết kế Nhật Bản, sản xuất Thái Lan
  • Loại máy: 1 chiều lạnh Inverter
  • Công suất làm lạnh: 13.000 BTU/h (4.3 kW)
  • Phạm vi sử dụng: 16-20m²
  • Nguồn điện: 1 pha, 220-240V/50Hz
  • Công suất tiêu thụ điện: 0.99 kW
  • Hiệu suất năng lượng CSPF: 6.8
  • Độ ồn dàn lạnh (Cao/TB/Thấp): 37/30/26 dB(A)
  • Gas làm lạnh: R32 thân thiện môi trường
máy lạnh âm trần mitsubishi heavy giá tốt
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy FDT40YA-W5/FDC40YNA-W5 (1.5 Hp)

6.2 Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy FDT50YA-W5/FDC50YNA-W5 (2.0 Hp)

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy FDT50YA-W5/FDC50YNA-W5 với công suất 17.100 BTU (2.0 Hp), là sản phẩm phù hợp cho không gian từ 24-30m² như phòng họp, văn phòng làm việc hoặc showroom. Sản phẩm nổi bật với thiết kế mặt nạ panel hiện đại cùng công nghệ Inverter tiết kiệm năng lượng, có hệ thống phân phối không khí 360° độc đáo, bộ lọc kháng khuẩn khử mùi cao cấp, chế độ vận hành siêu êm ban đêm.

Thông số kỹ thuật:

  • Xuất xứ: Thiết kế Nhật Bản, sản xuất Thái Lan
  • Loại máy: 1 chiều lạnh Inverter
  • Công suất làm lạnh: 17.100 BTU/h (5.3 kW)
  • Phạm vi sử dụng: 20-25m²
  • Nguồn điện: 1 pha, 220-240V/50Hz
  • Công suất tiêu thụ điện: 1.38 kW
  • Độ ồn dàn lạnh (Cao/TB/Thấp): 41/30/26 dB(A)
  • Gas làm lạnh: R32 thân thiện môi trường
máy lạnh âm trần mitsubishi heavy giá rẻ
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy FDT50YA-W5/FDC50YNA-W5 (2.0 Hp)

6.3 Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT60YA-W5/FDC60YNA-W5 (2.5 Hp)

Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT60YA-W5/FDC60YNA-W5 với công suất 22.000 BTU (2.5 Hp), thiết kế tối ưu cho không gian 35 – 40m² như phòng hội nghị, nhà hàng hoặc cửa hàng thời trang. Sản phẩm trang bị hệ thống lọc khí đa tầng tiên tiến, với khả năng làm lạnh nhanh với chế độ Powerful.

Thông số kỹ thuật:

  • Xuất xứ: Thiết kế Nhật Bản, sản xuất Thái Lan
  • Loại máy: 1 chiều lạnh Inverter
  • Công suất làm lạnh: 22.000 BTU/h (6.10 kW)
  • Phạm vi sử dụng: 25-35m²
  • Nguồn điện: 1 pha, 220-240V/50Hz
  • Công suất tiêu thụ điện: 1.72 kW
  • Độ ồn dàn lạnh (Cao/TB/Thấp): 35/32/30 dB(A)
  • Gas làm lạnh: R32 thân thiện môi trường
máy lạnh âm trần mitsubishi heavy chính hãng
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT60YA-W5/FDC60YNA-W5 (2.5 Hp)

6.4 Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT71YA-W5/FDC71YNA-W5 (3.0 Hp)

Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT71YA-W5/FDC71YNA-W5 gồm công nghệ Inverter cao cấp với công suất 27.300 BTU (3.0 Hp), là giải pháp làm mát chuyên nghiệp cho không gian 36 – 40 m² như phòng hội thảo, nhà hàng hoặc showroom. Thiết kế mặt nạ panel 4 hướng thổi đặc trưng đảm bảo khả năng làm lạnh đồng đều và nhanh chóng.

Thông số kỹ thuật:

  • Xuất xứ: Thiết kế Nhật Bản, sản xuất Thái Lan
  • Loại máy: 1 chiều lạnh Inverter
  • Công suất làm lạnh: 27.300 BTU/h (7.1 kW)
  • Phạm vi sử dụng: 36-40m²
  • Nguồn điện: 1 pha, 220-240V/50Hz
  • Công suất tiêu thụ điện: 2.00 kW
  • Độ ồn dàn lạnh (Cao/TB/Thấp): 46/32/27 dB(A)
  • Gas làm lạnh: R32 thân thiện môi trường
điều hòa âm trần cassette mitsubishi heavy
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT71YA-W5/FDC71YNA-W5 (3.0 Hp)

6.5 Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT100YA-W5/FDC100YNA-W5 (4.0 Hp)

Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT100YA-W5/FDC100YNA-W5 có công suất lớn 34.100 BTU (4.0 Hp), thiết kế chuyên dụng cho không gian rộng 40 – 45m² như hội trường, nhà hàng lớn hoặc văn phòng mở. Tích hợp công nghệ Inverter tiên tiến cùng hệ thống lọc khí thông minh, áp dụng công nghệ làm lạnh nhanh Powerful và hệ thống phân phối khí đa chiều và có khả năng khử khuẩn, làm sạch tốt.

Thông số kỹ thuật:

  • Xuất xứ: Thiết kế Nhật Bản, sản xuất Thái Lan
  • Loại máy: 1 chiều lạnh Inverter
  • Công suất làm lạnh: 34.100 BTU/h (10.5 kW)
  • Phạm vi sử dụng: 40 – 45m²
  • Nguồn điện: 1 pha, 220-240V/50Hz
  • Công suất tiêu thụ điện: 2.80 kW
  • Độ ồn dàn lạnh (Cao/TB/Thấp): 47/36/30 dB(A)
  • Gas làm lạnh: R32 thân thiện môi trường
giá điều hòa âm trần cassette mitsubishi heavy
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT100YA-W5/FDC100YNA-W5 (4.0 Hp)

7. Mua máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy ở đâu chính hãng, giá tốt?

Điện Máy Thanh An là đại lý phân phối chính hãng máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy tại Việt Nam. Với hơn 4 năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến những sản phẩm và dịch vụ chất lượng nhất cho khách hàng.

Dưới đây là 7 lý do nên chọn Điện Máy Thanh An:

  • Cung cấp sản phẩm điều hòa không khí thương hiệu Mitsubishi Heavy Industries được nhập khẩu chính hãng 100%.
  • Các sản phẩm được phân phối đến người tiêu dùng đảm bảo có giấy chứng nhận CO/CQ (chứng nhận xuất xứ); quy trình kiểm định đảm bảo kỹ lưỡng, nghiêm ngặt.
  • Mức giá sản phẩm đảm bảo hợp lý, cạnh tranh nhất trên thị trường.
  • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng chọn mua sản phẩm chuẩn nhất và đồng thời tạo cơ hội tối ưu ngân sách.
  • Chính sách vận chuyển hỗ trợ toàn quốc. Đặc biệt, miễn phí vận chuyển đối với các khu vực: TP Hồ Chí Minh; Bình Dương; Đồng Nai; Long An. Giao hàng nhanh chóng trong 6h cho khu vực nội thành TP HCM.
  • Sản phẩm được bảo hành 2 năm theo chính sách của nhà sản xuất Mitsubishi Heavy Industries. Đồng thời, chúng tôi sẽ hỗ trợ khách hàng xuyên suốt quá trình làm việc bảo hành sản phẩm với hãng.
  • Phương thức thanh toán đơn giản bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
  • Hỗ trợ kỹ thuật tốt nhất: Đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm và chuyên môn cao kịp thời giúp quý khách trong các vấn đề: lắp đặt – bảo trì – bảo dưỡng sản phẩm.

8. Hình ảnh khách hàng sử dụng sản phẩm máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy

Cùng xem qua một số hình ảnh được nhiều khách hàng sử dụng sản phẩm máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy tại Điện Máy Thành An:

điều hòa âm trần cassette mitsubishi heavy inverter
Hình ảnh sử dụng máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy cho công ty Linh Anh tại Quận 2
điều hòa âm trần mitsubishi heavy inverter
Hình ảnh lắp đặt điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy cho phòng họp công ty

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy là lựa chọn lý tưởng cho không gian sang trọng và tiết kiệm diện tích. Với công suất đa dạng và thiết kế tinh gọn, sản phẩm phù hợp cho văn phòng, nhà hàng hay khách sạn. Điện Máy Thanh An cung cấp sản phẩm chính hãng, giá hợp lý và dịch vụ tận tâm. Hy vọng bạn tìm được sản phẩm ưng ý. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy có hao điện không?

Không. Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy tiêu thụ điện từ 0.8-4.5kW/h tùy từng công suất và có công nghệ Inverter giúp tiết kiệm cho bạn.

Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy có dòng nào là giá rẻ?

Có dòng tiết kiệm: FCF Series giá từ 20-35 triệu, phù hợp ngân sách vừa phải.

Trần nhà cần hạ bao nhiêu độ cao để gắn máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy?

Trần nhà cần hạ 30-35cm để lắp máy lạnh âm trần, bao gồm dàn lạnh và ống gió

HỎI & ĐÁP


Select the fields to be shown. Others will be hidden. Drag and drop to rearrange the order.
  • Ảnh
  • Mã sản phẩm
  • Đánh giá
  • Giá
  • Thêm vào giỏ
  • Thuộc tính
  • Khả năng
  • Mô tả
  • Additional information
Xem bảng so sánh